Grundfos SP Series Installation And Operating Instructions Manual page 433

Table of Contents

Advertisement

Available languages
  • EN

Available languages

  • ENGLISH, page 4
5.1.2 Động cơ Grundfos MS 6000
Nếu động cơ được giao từ kho, hãy kiểm tra mực chất lỏng
động cơ trước khi lắp động cơ vào máy bơm. Xem hình 3.
Khi máy bơm được Grundfos giao trực tiếp, mực chất lỏng đã
được kiểm tra.
Hãy kiểm tra mực chất lỏng kết hợp với bảo dưỡng.
Xem hình 3.
Lỗ châm chất lỏng vào động cơ được đặt trên đỉnh động cơ.
1. Định vị bơm chìm như mô tả ở hình 3. Vít để châm phải ở
điểm cao nhất của động cơ.
2. Tháo vít ra khỏi lỗ châm.
3. Phun chất lỏng vào động cơ bằng xilanh nạp cho đến khi chất
lỏng chảy ngược vào lỗ châm. Xem hình 3.
4. Thay vít trong lỗ châm và siết chặt trước khi thay vị trí của
máy bơm.
Mô-men xoắn: 3,0 Nm.
Bơm chìm giờ đây đã sẵn sàng để lắp đặt.
Hình 3
Định vị động cơ trong khi châm - MS 6000
5.1.3 Các động cơ Grundfos MMS 6, MMS 8000, MMS 10000
và MMS 12000
1. Đặt động cơ theo một góc 45 ° và đỉnh động cơ hướng lên
trên. Xem hình 4.
2. Tháo vít của nút A và đặt một cái phễu vào lỗ.
3. Rót nước máy vào động cơ cho đến khi chất lỏng động cơ
bên trong động cơ bắt đầu chảy ra khỏi A.
Thận trọng
Đừng sử dụng chất lỏng động cơ vì nó có chứa dầu.
4. Tháo phễu ra và lắp lại nút A.
Trước khi lắp động cơ vào máy bơm sau khi lưu kho
Thận trọng
trong một thời gian dài, hãy bôi trơn phốt kín trục
bằng cách rót một vài giọt nước và xoay trục 1 vòng.
Bơm chìm giờ đây đã sẵn sàng để lắp đặt.
A
Hình 4
Vị trí động cơ trong quá trình châm - MMS
45°
45°
5.1.4 Động cơ Franklin từ 3 kW trở lên
Kiểm tra mực chất lỏng động cơ trong các động cơ Franklin 4" và
6" bằng cách đo khoảng cách từ tấm đáy đến màng cao su tích
hợp sẵn. Có thể đo khoảng cách bằng cách đưa vào lỗ một cây
thước hoặc một chiếc que nhỏ cho đến khi nó chạm vào màng
ngăn. Xem hình 5.
Thận trọng
Cẩn thận để không làm hỏng màng ngăn.
Hình 5
Đo khoảng cách từ tấm đáy đến màng ngăn.
Bảng dưới đây hiển thị khoảng cách đúng từ bên ngoài tấm đáy
đến màng ngăn:
Động cơ
Franklin 4", 0,25 - 3 kW (fig. 6a)
Franklin 4", 3 - 7,5 kW (fig. 6b)
Franklin 6", 4 - 45 kW (fig. 6c)
Franklin 6", 4 - 22 kW (fig. 6d)
6a
6c
Hình 6
Động cơ Franklin
Nếu khoảng cách không đúng, hãy tiến hành điều chỉnh như mô
tả ở phần
5.1.5 Động cơ
Franklin.
Khoảng cách
Kích thước
[mm]
A
8
B
16
C1
35
C2
59
6b
6d
433

Hide quick links:

Advertisement

Table of Contents
loading

Table of Contents