Bosch GHO 6500 Original Instructions Manual page 52

Table of Contents

Advertisement

Available languages
  • EN

Available languages

  • ENGLISH, page 1
OBJ_BUCH-2364-001.book Page 52 Wednesday, February 18, 2015 11:06 AM
52 | Tiếng Việt
 Nắm giữ dụng cụ điện nơi phần nắm cách điện
vì trục dao có thể vướng phải cáp điện. Dụng
cụ cắt chạm phải dây có điện có thể làm cho các
bộ phận kim loại không được bao bọc có điện và
giựt người vận hành máy.
 Sử dụng kẹp hay một phương cách thực tế
nào khác để tạo sự an toàn, và hỗ trợ vật gia
công gắn chắc vào sàn làm việc có tư thế vững
chắc. Dùng tay hay tựa vào thân mình để giữ vật
gia công làm cho vật này không ổn định, và có thể
dẫn đến sự mất kiểm soát.
 Dùng thiết bị dò tìm thích hợp để xác định nếu
có các công trình công cộng lắp đặt ngầm
trong khu vực làm việc hay liên hệ với Cty
công trình Công cộng địa phương để nhờ hỗ
trợ. Đụng chạm đường dẫn điện có thể gây ra hỏa
hoạn và điện giựt. Làm hư hại đường dẫn khí ga
có thể gây nổ. Làm thủng đường dẫn nước gây hư
hỏng tài sản hay có khả năng gây ra điện giựt.
 Không được để tay của bạn đưa vào bên trong
bộ phận tống mạt cưa. Chúng có thể bị thương
tổn do các bộ phận chuyển động gây ra.
 Chỉ cho máy gia công vật liệu khi máy đã hoạt
động. Nếu không làm vậy thì sẽ có nguy cơ bị giật
ngược do dụng cụ cắt bị kẹp chặt trong vật gia
công.
 Khi vận hành, luôn luôn giữ máy bào ở tư thế
sao cho khuôn đế máy bào nằm áp bằng lên
trên vật gia công. Nếu không áp dụng như vậy,
máy bào có thể bị găm xọc xuống và gây thương
tích.
 Không bao giờ được bào lên các vật kim loại,
đinh hay ốc vít. Lưỡi bào và trục bào có thể bị hư
hỏng và làm gia tăng sự rung lắc.
Mô Tả Sản Phẩm và Đặc Tính
Kỹ Thuật
Đọc kỹ mọi cảnh báo an toàn và mọi
hướng dẫn. Không tuân thủ mọi cảnh
báo và hướng dẫn được liệt kê dưới
đây có thể bị điện giựt, gây cháy
và/hay bị thương tật nghiêm trọng.
Dành sử dụng cho
Máy được thiết kế để bào các vật liệu gỗ dùng chằng
chống ổn định, ví dụ như xà gồ, ván tấm. Máy cũng
thích hợp để tạo cạnh xiên và mộng xoi.
Biểu trưng của sản phẩm
Sự đánh số các biểu trưng của sản phẩm là để tham
khảo hình minh họa của máy trên trang hình ảnh.
1 Thước tỉ lệ cỡ sâu bào
2 Núm điều chỉnh cỡ sâu (bề mặt nắm cách điện)
3 Bộ phận tống mạt cưa
1 609 92A 10C | (18.2.15)
4 Nút khoá giữ chế độ tự-chạy của công tắc
Tắt/Mở
5 Công tắc Tắt/Mở
6 Vít bắt nắp chụp dây đai
7 Nắp chụp dây đai
8 Khuôn đế máy bào
9 Dưỡng khía chữ V
10 Chìa vặn gia lực đầu bằng
11 Vít lắp bắt vấu kẹp
12 Vấu kẹp
13 Tang trống dao
14 Rãnh dẫn hướng lưỡi bào
15 Lưỡi bào thép gió HSS
16 Nẹp kẹp lưỡi bào thép gió HSS
17 Vít lắp bắt nẹp kẹp lưỡi bào thép gió HSS
18 Thiết bị dùng để mài lưỡi bào thép gió HSS
19 Cữ định cỡ lưỡi bào thép gió HSS
20 Lưỡi các-bua (TC)*
21 Dưỡng cặp cạnh
22 Thước đo chiều rộng bào xoi
23 Đai ốc khóa chỉnh đặt chiều rộng bào xoi
24 Bu-long lắp bắt dưỡng cặp cạnh và cạnh xiên
25 Cỡ chặn góc*
26 Đai ốc khóa góc chỉnh đặt*
27 Bu-long lắp bắt chắn cố định cỡ sâu bào xoi*
28 Chắn cố định cỡ sâu bào xoi*
29 Gá đỡ
30 Dây đai truyền động
31 Puli lớn
32 Puli nhỏ
33 Tay nắm (bề mặt nắm cách điện)
*Phụ tùng được trình bày hay mô tả không phải là một
phần của tiêu chuẩn hàng hóa được giao kèm theo sản
phẩm. Bạn có thể tham khảo tổng thể các loại phụ tùng,
phụ kiện trong chương trình phụ tùng của chúng tôi.
Thông số kỹ thuật
Máy bào
Mã số máy
Công suất vào danh định
Tốc độ không tải
Cỡ sâu bào
Cỡ sâu bào xoi
Bề rộng bào, tối đa
Trọng lượng theo Qui trình
EPTA-Procedure 01/2003
(chuẩn EPTA 01/2003)
Cấp độ bảo vệ
Các giá trị đã cho có hiệu lực cho điện thế danh định [U]
230 V. Đối với điện thế thấp hơn và các loại máy dành riêng
cho một số quốc gia, các giá trị này có thể thay đổi.
GHO 6500
0 601 596 0..
W
650
v/p
16500
mm
0 – 2,6
mm
0 – 9
mm
82
kg
2,8
/II
Bosch Power Tools

Hide quick links:

Advertisement

Table of Contents
loading

Table of Contents