Bosch GLL 3-50 Professional Original Instructions Manual page 223

Hide thumbs Also See for GLL 3-50 Professional:
Table of Contents

Advertisement

Available languages
  • EN

Available languages

  • ENGLISH, page 12
OBJ_BUCH-1973-005.book Page 223 Tuesday, September 13, 2016 3:06 PM
 Chỉ giao dụng cụ đo cho chuyên viên có trình
độ chuyên môn và sử dụng phụ tùng chính
hãng sửa chữa. Điều này đảm bảo cho sự an
toàn của dụng cụ đo được giữ nguyên.
 Không cho phép trẻ em sử dụng dụng cụ đo
laze mà thiếu sự giám sát. Chúng có thể vô tình
làm người khác mù mắt.
 Không được vận hành dụng cụ đo ở môi
trường dễ gây cháy nổ, ví dụ như ở gần nơi có
loại chất lỏng dễ cháy, khí gas hay rác. Các tia
lửa có thể hình thành trong dụng cụ đo và có khả
năng làm rác cháy hay ngún khói.
Để dụng cụ đo và tấm cọc tiêu laze
21 tránh xa máy điều hòa nhịp tim.
Các nam châm của dụng cụ đo và tấm
cọc tiêu laze tạo nên một trường có thể
làm hư hỏng chức năng của máy điều
hòa nhịp tim.
 Để dụng cụ đo và tấm cọc tiêu laze 21 tránh xa
khỏi các thiết bị chứa dữ liệu từ tính hay nhạy
cảm với từ tính. Sự tác động của nam châm của
dụng cụ đo và tấm cọc tiêu laze có thể dẫn đến
việc dữ liệu bị xóa và không thể phục hồi được.
Mô Tả Sản Phẩm và Đặc Tính
Kỹ Thuật
Xin vui lòng mở trang gấp có hình ảnh miêu tả dụng
cụ đo và để mở nguyên như vậy trong khi đọc các
hướng dẫn sử dụng.
Dành Sử Dụng
Dụng cụ đo được thiết kế để xác định và kiểm tra các
mực ngang và dọc (thẳng đứng).
Thông số kỹ thuật
Máy Laze lấy mực ngang
và dọc
Mã số máy
1)
Phạm vi hoạt động
– Tiêu chuẩn
– với vật nhận tia Laser
Cốt Thủy Chuẩn Chính
Xác
mm/m
Phạm vi hoạt động Điểm
vuông góc
Sự chính xác Điểm vuông
góc
mm/m
1) Tầm hoạt động có thể bị giảm do điều kiện môi trường xung
quanh không thuận lợi (vd. ánh sáng mặt trời chiếu trực tiếp).
* bảo vệ khỏi bụi và nhiễm nước
Dụng cụ đo có thể nhận biết rõ ràng bằng chuỗi số dòng 13
trên nhãn ghi loại máy.
Bosch Power Tools
Máy Laze lấy mực ngang
và dọc
Phạm vi tự lấy cốt thủy
chuẩn (tiêu biểu)
Thời gian lấy cốt thủy
chuẩn, tiêu biểu
Nhiệt độ hoạt động
Nhiệt độ lưu kho
Độ ẩm không khí tương
đối, tối đa
Cấp độ laze
Loại laze
C
6
Phân kỳ Tia laser
thời gian ngắn nhất của
xung động
Phần gắn giá đỡ
Pin
Thời hạn hoạt động
tối thiếu
Tự động ngắt mạch sau
khoảng
Trọng lượng theo Qui trình
EPTA-Procedure 01:2014
(chuẩn EPTA 01:2014)
Khối lượng
– không đế xoay
– có đế xoay
Mức độ bảo vệ
GLL 3-50
1) Tầm hoạt động có thể bị giảm do điều kiện môi trường xung
quanh không thuận lợi (vd. ánh sáng mặt trời chiếu trực tiếp).
3 601 K63 8..
* bảo vệ khỏi bụi và nhiễm nước
Dụng cụ đo có thể nhận biết rõ ràng bằng chuỗi số dòng 13
trên nhãn ghi loại máy.
m
10
m
5–50
±0,3
m
5
±0,6
Tiếng Việt | 223
GLL 3-50
°
±4
s
<4
°C
–10... +40
°C
–20 ... +70
%
90
2
nm
635
mW
<1
1
0,5 mrad
(Góc đầy)
s
1/1600
"
1/4
"
5/8
4 x 1,5 V
LR6 (AA)
h
6
min
30
kg
0,94
mm
146 x 83 x 117
mm
Ø 201 x 197
IP 54*
1 609 92A 1YV | (13.9.16)

Hide quick links:

Advertisement

Table of Contents
loading

Table of Contents