Download Print this page

Philips V60 Developer's Manual page 257

Communications interface for vrpt/snda
Hide thumbs Also See for V60:

Advertisement

Available languages
  • EN

Available languages

  • ENGLISH, page 1
Trường
Mô tả
11
Cài đặt PEEP hoặc
EPAP
12 tới 21
Không sử dụng
22
Cài đặt hỗ trợ áp lực
23 – 29
Không sử dụng
30
Tốc độ thở toàn phần đo
được
31
Thể tích khí lưu thông
đo được
32
Tổng thể tích trên phút
đo được
33
Không sử dụng
256
Bảng 1-2: Định dạng bản ghi SNDA (tiếp tục)
Độ phân
Ví dụ
giải
0,0◆◆◆
0,1
◆◆◆◆◆◆
K/có
0◆◆◆◆◆
1
◆◆◆◆◆◆
K/có
0,0◆◆◆
0,1 cho 1,0
tới 9,9
1 cho 10 tới
90
0,00◆◆
0,01
0,00◆◆
0,01 cho
0,00 tới 9,99
0,1 cho 10,0
tới 99,9
◆◆◆◆◆◆
K/có
Phạm vi
Đơn vị
Chú thích
4,0 – 25,0
cmH
O
Cài đặt CPAP hoặc
2
EPAP.
"◆◆◆◆◆◆" trong
HFT.
Trong chế độ CPAP:
EPAP = IPAP =
CPAP
K/có
K/có
Đầu ra luôn là
"◆◆◆◆◆◆"
0 – 36
cmH
O
IPAP - EPAP trong
2
chế độ S/T và PCV.
0 trong chế độ CPAP.
"◆◆◆◆◆◆" trong
chế độ AVAPS, PPV
và HFT.
K/có
K/có
Đầu ra luôn là
"◆◆◆◆◆◆"
0,0 – 9,9
BPM
"◆◆◆◆◆◆" trong
chế độ chờ hoặc
trong kiểm tra rò rỉ
10 – 90
cổng thở ra.
"◆◆◆◆◆◆" trong
HFT
0,00 – 3,50
L
"◆◆◆◆◆◆" trong
chế độ chờ, trong
kiểm tra rò rỉ cổng
thở ra, hoặc đối với
các giá trị nằm ngoài
phạm vi.
"◆◆◆◆◆◆" trong
HFT
0,00 – 9,99
L
Đối với các giá trị
ngoài phạm vi, đặt
đầu ra thành 99,9◆◆
10,0 – 99,9
"◆◆◆◆◆◆" trong
chế độ chờ hoặc
trong kiểm tra rò rỉ
cổng thở ra.
"◆◆◆◆◆◆" trong
HFT
K/có
K/có
Đầu ra luôn là
"◆◆◆◆◆◆"

Advertisement

loading

This manual is also suitable for:

V60 plus