Trường
Mô tả
84
Đo rò rỉ bệnh nhân hoặc
Tổng rò rỉ
85
Tỷ lệ hơi thở do bệnh
nhân kích hoạt đo được
86
Không sử dụng
87
Ti/Ttot
88 – 91
Không sử dụng
92
Không sử dụng
93
Không sử dụng
94
Không sử dụng
95
Không sử dụng
96
Không sử dụng
97 – 98
Không sử dụng
99
Không sử dụng
100
Không sử dụng
Bảng 1-1: Định dạng bản ghi VRPT (tiếp tục)
Độ phân
Ví dụ
giải
20◆◆◆◆
1
20◆◆◆◆
1
◆◆◆◆◆◆
K/có
0,23◆◆
0,01
◆◆◆◆◆◆
K/có
◆◆◆◆◆◆◆◆◆
K/có
◆◆◆◆◆◆
◆◆◆◆◆◆
K/có
◆◆◆◆◆◆◆◆◆
K/có
◆◆◆◆◆◆
◆◆◆◆◆◆
K/có
◆◆◆◆◆◆◆◆◆
K/có
◆◆◆◆◆◆
◆◆◆◆◆◆
K/có
◆◆◆◆◆◆◆◆◆
K/có
◆◆◆◆◆◆
◆◆◆◆◆◆
K/có
Phạm vi
Đơn vị
Chú thích
0 – 200
L/phút
"◆◆◆◆◆◆" trong
chế độ chờ hoặc
trong kiểm tra rò rỉ
cổng thở ra.
"◆◆◆◆◆◆" trong
HFT
0 – 100
%
"◆◆◆◆◆◆" trong
chế độ chờ hoặc
trong kiểm tra rò rỉ
cổng thở ra.
"◆◆◆◆◆◆" trong
HFT
K/có
K/có
Đầu ra luôn là
"◆◆◆◆◆◆"
0,00 – 1,00
K/có
"◆◆◆◆◆◆" trong
chế độ chờ hoặc
trong kiểm tra rò rỉ
cổng thở ra.
"◆◆◆◆◆◆" trong
HFT
K/có
K/có
Đầu ra luôn là
"◆◆◆◆◆◆"
K/có
K/có
Đầu ra luôn là
"◆◆◆◆◆◆◆◆◆
◆◆◆◆◆◆"
K/có
K/có
Đầu ra luôn là
"◆◆◆◆◆◆"
K/có
K/có
Đầu ra luôn là
"◆◆◆◆◆◆◆◆◆
◆◆◆◆◆◆"
K/có
K/có
Đầu ra luôn là
"◆◆◆◆◆◆"
K/có
K/có
Đầu ra luôn là
"◆◆◆◆◆◆◆◆◆
◆◆◆◆◆◆"
K/có
K/có
Đầu ra luôn là
"◆◆◆◆◆◆"
K/có
K/có
Đầu ra luôn là
"◆◆◆◆◆◆◆◆◆
◆◆◆◆◆◆"
K/có
K/có
Đầu ra luôn là
"◆◆◆◆◆◆"
251