Download Print this page

Status (Trạng Thái) > Bridge (Cầu Nối); Wireless (Không Dây); Bridge Information (Thông Tin Về Cầu Nối); Local Network (Mạng Nội B) - Cisco Linksys WES610N User Manual

Linksys e series dual-band n entertainment bridge
Hide thumbs Also See for Linksys WES610N:

Advertisement

Available languages
  • EN

Available languages

  • ENGLISH, page 1
Linksys WES610N/WET610N
upgrade Firmware (Nâng cấp Phần mềm Hệ
thống)
Please select a file to upgrade the firmware
cấp phần mềm hệ thống) Nhấp Browse (Duyệt) và chọn tệp nâng cấp phần
mềm hệ thống . Sau đó nhấp Start to upgrade (Bắt đầu Nâng cấp) và làm theo
các hướng dẫn trên màn hình .
Status (Trạng thái) > Bridge (Cầu nối)
Thông tin trạng thái hiện tại của cầu nối được hiển thị
Bridge Information (Thông tin về Cầu nối)
Firmware Version
(Phiên bản Phần mềm Hệ thống) Hiển thị phiên bản phần
mềm hệ thống hiện tại của cầu nối
Local Network (Mạng Nội bộ)
Local MAC Address
(Địa chỉ MAC Cục bộ) Hiển thị Địa chỉ MAC của cầu nối
như được nhìn thấy trên mạng Ethernet cục bộ của bạn .
IP Address
(Địa chỉ IP) Hiển thị Địa chỉ IP của cầu nối như được nhìn thấy
trên mạng Ethernet cục bộ của bạn .
Subnet Mask
(Mặt nạ Mạng phụ) Hiển thị Mặt nạ Mạng phụ được cấu hình
cho mạng cục bộ của bạn .
(Vui lòng chọn một tệp để nâng
Status (Trạng thái) > Wireless (Không dây)
Hiển thị thông tin về mạng không dây của bạn .
Wireless (Không dây)
Link Status
(Trạng thái Liên kết) Hiển thị trạng thái kết nối với mạng không
dây của bạn .
MAC Address
(Địa chỉ MAC) Hiển thị Địa chỉ MAC của cầu nối như được
nhìn thấy trên mạng không dây cục bộ của bạn .
Network Name (SSID)
(Tên Mạng) Hiển thị tên mạng không dây hoặc SSID
BSSID
Hiển thị địa chỉ MAC không dây của bộ định tuyến không dây (hoặc
điểm truy cập) được kết nối .
Radio Band
(Băng tần Radio) Hiển thị băng tần radio của mạng không dây của bạn .
Channel Width
(Độ rộng Kênh) Hiển thị độ rộng kênh theo MHz mà mạng
không dây của bạn sử dụng .
Wide Channel
(Kênh Rộng) Tùy vào cài đặt kênh của bộ định tuyến, Kênh
Rộng sẽ hiển thị . Nếu bạn đã chọn Wide - 40MHz Channel (Kênh rộng -
40MHz) cho Băng tần Radio của bộ định tuyến hoặc cài đặt Channel Width
(Độ rộng Kênh), kênh này sẽ là kênh Wireless-N chính của bạn .
Standard Channel
(Kênh Chuẩn) Hiển thị cài đặt Kênh Chuẩn . Nếu bạn đã
chọn Wide - 40MHz Channel (Kênh rộng - 40MHz) cho Băng tần Radio của
bộ định tuyến hoặc cài đặt Channel Width (Độ rộng Kênh), Kênh chuẩn sẽ là
kênh Wireless-N phụ của bạn .
Bit Rate
(Tốc độ Bit) Hiển thị tốc độ truyền dữ liệu .
Signal
(Tín hiệu) Hiển thị tỉ lệ phần trăm cường độ tín hiệu . 100% là cường
độ tín hiệu mạnh nhất có thể có; 0% là cường độ tín hiệu yếu nhất có thể có .
Security
(Bảo mật) Hiển thị chế độ bảo mật mạng không dây của bạn .
Cấu hình nâng cao
16

Hide quick links:

Advertisement

loading

This manual is also suitable for:

Linksys wet610n