Xử Lý Sự Cố - Briggs & Stratton 080000 Operator's Manual

Hide thumbs Also See for 080000:
Table of Contents

Advertisement

Available languages
  • EN

Available languages

  • ENGLISH, page 1
CẢNH BÁO
Nhiên liệu và hơi của máy cực kỳ dễ cháy nổ.
Cháy hoặc nổ có thể gây bỏng nặng hoặc tử vong.
Khi Bảo quản Nhiên liệu Hoặc Thiết bị có Nhiên liệu trong Bình chứa
• Bả o quả n xa cá c lò sưở i , bế p lò , má y nướ c nó n g, má y sấ y quầ n á o hay thiế t bị
khá c có đè n chỉ bá o hay nguồ n bắ t lử a khá c do chú n g có thể bắ t lử a hơi nhiên
liệ u .
Hệ thống Nhiên liệu
Xem Hình: 19, 20 
Ghi chú: Một số model có bình nhiên liệu đứng cho phép nghiêng động cơ để bảo
dưỡng hoặc bảo quản (C, Hình 19). Không bảo quản ở vị trí thẳng đứng với bình nhiên
liệu được đổ đầy quá đáy vạch chỉ báo mức nhiên liệu (D), nếu được trang bị. Để biết
thêm hướng dẫn về cách bảo quản, vui lòng xem sách hướng dẫn sử dụng thiết bị.
Giữ động cơ ở vị trí thăng bằng (vị trí vận hành thông thường). Đổ nhiên liệu (A, Hình
20) vào bình. Để dự phòng sự giãn nở của nhiên liệu, không đổ vượt quá cổ bình nhiên
liệu (B). 
Nhiên liệu có thể bị cũ khi được lưu trữ trong bình chứa quá 30 ngày. Mỗi khi đổ đầy
bình chứa nhiên liệu, hãy thêm chất ổn định nhiên liệu vào nhiên liệu theo hướng dẫn
cụ thể của nhà sản xuất. Việc này giúp nhiên liệu luôn mới và giảm các vấn đề liên quan
đến nhiên liệu hoặc nhiễm bẩn trong hệ thống nhiên liệu.
Không cần xả nhiên liệu khỏi động cơ khi thêm chất ổn định nhiên liệu theo hướng dẫn.
Trước khi lưu trữ, BẬT động cơ trong 2 phút để nhiên liệu và chất ổn định đi qua hệ
thống nhiên liệu.
Nhớt Động cơ
Trong khi động cơ vẫn còn ấm, hãy thay nhớt động cơ. Xem mục Thay Nhớt. Đối với
các mẫu Just Check & Add™ (Hãy Kiểm tra & Thêm) không cần thay nhớt.
Xử lý Sự cố
Để được hỗ trợ, hãy liên hệ với đại lý tại địa phương của bạn hoặc truy cập
BRIGGSandSTRATTON.com hoặc gọi 1-800-233-3723 (ở Hoa Kỳ).
Thông Số Kỹ Thuậ t
Model: 80000 
Dung tích xy lanh 
Đường kính xy lanh 
Kỳ động cơ 
Công suất Nhớt 
Khe Nến Đánh lửa 
Mô men Đánh lửa 
Khe hở Phần ứng 
Khoảng cách Van Đầu vào 
Khoảng cách Van Đầu ra 
Model: 90000 
Dung tích xy lanh 
Đường kính xy lanh 
Kỳ động cơ 
Công suất Nhớt 
Khe Nến Đánh lửa 
Mô men Đánh lửa 
Khe hở Phần ứng 
Khoảng cách Van Đầu vào 
Khoảng cách Van Đầu ra 
Model: 093J00 
Dung tích xy lanh 
Đường kính xy lanh 
Kỳ động cơ 
62
 7.63 ci (125 cc) 
 2.362 in (60 mm) 
 1.75 in (44,45 mm) 
 15 oz (,44 L) 
 .020 in (,51 mm) 
 180 lb-in (20 Nm) 
 .006 - .014 in (,15 - ,36 mm) 
 .004 - .008 in (,10 - ,20 mm) 
 .004 - .008 in (,10 - ,20 mm) 
 8.64 ci (140 cc) 
 2.495 in (63,4 mm) 
 1.75 in (44,45 mm) 
 15 oz (,44 L) 
 .020 in (,51 mm) 
 180 lb-in (20 Nm) 
 .006 - .014 in (,15 - ,36 mm) 
 .004 - .008 in (,10 - ,20 mm) 
 .004 - .008 in (,10 - ,20 mm) 
 9.15 ci (150 cc) 
 2.583 in (65,60 mm) 
 1.75 in (44,45 mm) 
Model: 093J00 
Công suất Nhớt 
Khe Nến Đánh lửa 
Mô men Đánh lửa 
Khe hở Phần ứng 
Khoảng cách Van Đầu vào 
Khoảng cách Van Đầu ra 
Model: 100000 
Dung tích xy lanh 
Đường kính xy lanh 
Kỳ động cơ 
Công suất Nhớt 
Khe Nến Đánh lửa 
Mô men Đánh lửa 
Khe hở Phần ứng 
Khoảng cách Van Đầu vào 
Khoảng cách Van Đầu ra 
 Công suất động cơ giảm 3,5% mỗi 1.000 feet (300 mét) trên mực nước biển và 1% mỗi
10° F (5,6° C) trên 77° F (25° C). Động cơ sẽ vận hành lý tưởng ở góc nghiêng đến 15°.
Xem hướng dẫn vận hành thiết bị để biết các giới hạn về độ dốc cho phép khi hoạt động
an toàn. 
Phụ tùng - Model: 80000, 90000, 093J00, 100000 
 Phụ tùng  
Lọc gió, Bọt xốp (xem Hình 17) 
Lọc gió, Giấy (xem Hình 18) 
Lọc gió, Bộ làm sạch sơ cấp (xem Hình 18) 
Nhớt - SAE 30 
Bugi có điện trở trong (Các Model 80000, 90000, 093J00) 
Bugi có Điện trở trong (Model 100000) 
Cờ lê cho Bugi 
Bộ kiểm tra Đánh lửa 
 Chúng tôi khuyến nghị bạn trao đổi với Đại lý Ủy quyền bất kỳ của Briggs & Stratton về
mọi vấn đề bảo trì và bảo hành đối với động cơ và phụ tùng động cơ. 
Định mức công suất: Tổng mức công suất cho model động cơ dầu cá nhân được
ghi rõ trên nhãn theo SAE (Hiệp hội Kĩ sư Ô tô) mã J1940 Công suất Động cơ Nhỏ
& Quy trình ĐỊnh mức Mô men xoắn, và được định mức theo SAE J1995. Các giá trị
mô men xoắn được lấy là 2600 vòng/phút đối với các động cơ có mức "vòng/phút"
được ghi trên nhãn và 3060 vòng/phút cho các động cơ khác; các giá trị mã lực được
lấy ở mức 3600 vòng/phút. Có thể tham khảo các đường biểu diễn tổng công suất tại
www.BRIGGSandSTRATTON.COM. Các giá trị công suất ròng được lấy khi đã lắp đặt
bộ làm sạch khí thải và khí trong khi các giá trị công suất tổng được tính mà không có
kèm các thiết bị đó. Công suất động cơ tổng thực tế sẽ cao hơn mức công suất động cơ
ròng và bị tác động bởi một trong các yếu tố là điều kiện vận hành xung quanh và sự
thay đổi tùy từng động cơ. Giả sử đối với nhiều sản phẩm được lắp các động cơ, động
cơ chạy dầu có thể không có công suất tổng định mức khi sử dụng trong một thiết bị
công suất cho trước. Sự khác nhau này là do nhiều yếu tố, bao gồm nhưng không giới
hạn ở sự thay đổi các bộ phận động cơ (làm sạch khí, khí thải, sạc, làm mát, bộ chế
hòa khí, bơm nhiên liệu, v.v.) các hạn chế về ứng dụng, điều kiện vận hành xung quanh
(nhiệt độ, độ ẩm, độ cao), và sự khác nhau giữa các động cơ. Do hạn chế khi sản xuất
và công suất, Briggs & Stratton có thể cung cấp bù một động cơ có công suất định mức
cao hơn động cơ này.
Bảo hành
Bảo hành Động cơ Briggs & Stratton
Có hiệu lực từ tháng 1 năm 2019  
Bảo hành Giới hạn 
Briggs & Stratton bảo đảm rằng, trong thời gian bảo hành quy định dưới đây, công
ty sẽ sửa chữa hoặc thay thế miễn phí mọi chi tiết bị lỗi vật liệu hoặc kỹ thuật sản
xuất hoặc cả hai. Người mua chịu chi phí vận chuyển thiết bị gửi đi sửa chữa hoặc
thay thế theo chính sách bảo hành này. Bảo hành này có hiệu lực trong khoảng thời
gian và theo các điều kiện nêu dưới đây. Để thực hiện dịch vụ bảo hành, vui lòng
tìm Đại lý Dịch vụ Ủy quyền gần nhất trên bản đồ định vị đại lý của chúng tôi tại
 15 oz (,44 L) 
 .020 in (,51 mm) 
 180 lb-in (20 Nm) 
 .006 - .014 in (,15 - ,36 mm) 
 .004 - .008 in (,10 - ,20 mm) 
 .004 - .008 in (,10 - ,20 mm) 
 9.93 ci (163 cc) 
 2.688 in (68,28 mm) 
 1.75 in (44,45 mm) 
 15 oz (,44 L) 
 .030 in (,76 mm) 
 180 lb-in (20 Nm) 
 .006 - .014 in (,15 - ,36 mm) 
 .004 - .008 in (,10 - ,20 mm) 
 .004 - .008 in (,10 - ,20 mm) 
 Số Phụ tùng 
 799579 
 593260 
 594055 
 100113 
 692051 
 594056 
 19576 
 19368 
BRIGGSandSTRATTON.com

Hide quick links:

Advertisement

Table of Contents
loading

This manual is also suitable for:

090000093j00100000

Table of Contents