Xử Lý Sự Cố - Briggs & Stratton 90000 Operator's Manual

With dov
Table of Contents

Advertisement

Available languages
  • EN

Available languages

  • ENGLISH, page 1
Sau một thời gian, bụi bẩn có thể tích tụ trong bộ phận làm mát xi lanh và làm cho động
cơ quá nhiệt. Vật bẩn này không thể loại bỏ mà chỉ tháo một phần động cơ. Hãy để Nhà
cung cấp Dịch vụ được Uỷ quyền của Briggs & Stratton kiểm tra và làm sạch hệ thống làm
mát bằng khí theo khuyến cáo trong Chương trình Bảo dưỡng.
Bảo quản
CẢNH BÁO
Nhiên liệu và hơi của nó cực kỳ dễ cháy nổ.
Cháy hoặc nổ có thể gây bỏng nặng hoặc tử vong.
Khi Bảo quản Nhiên liệu Hoặc Thiết bị có Nhiên liệu trong Bình chứa
Bả o quả n xa cá c lò sưở i , bế p lò , má y nướ c nó n g, má y sấ y quầ n á o hay thiế t bị khá c
có đè n chỉ bá o hay nguồ n bắ t lử a khá c do chú n g có thể bắ t lử a hơi nhiên liệ u .
Hệ thống Nhiên liệu
Xem Hình: 16
Giữ động cơ ở vị trí thăng bằng (vị trí vận hành thông thường). Đổ nhiên liệu vào bình (A,
Hình 16) . Để dự phòng sự giãn nở của nhiên liệu, không đổ vượt quá cổ bình nhiên liệu
(B).
Nhiên liệu có thể bị biến chất khi được lưu trữ quá 30 ngày. Nhiên liệu biến chất gây ra
tích tụ axit và gôm xăng trong hệ thống nhiên liệu hoặc trên các bộ phận chế hòa khí chính.
Để giữ cho nhiên liệu sạch, sử dụng Nhớt Ổn định & Xử lý Công thức Tiên tiến Briggs
& Stratton (Briggs & Stratton Advanced Formula Fuel Treatment & Stabilizer), có
sẵn tại bất kỳ nơi nào bán phụ tùng chính hãng của Briggs & Stratton.
Không cần tháo xăng ra khỏi động cơ nếu cho chất ổn định nhiên liệu vào theo hướng dẫn.
Chạy động cơ trong hai (2) phút để lưu thông chất ổn định trong toàn bộ hệ thống nhiên
liệu trước khi bảo quản.
Nếu xăng trong động cơ không được xử lý bằng chất ổn định nhiên liệu thì cần phải tháo
xăng vào một thùng chứa được chấp nhận. Chạy động cơ cho đến khi động cơ dừng lại
do hết nhiên liệu. Khuyến khích sử dụng chất ổn định nhiên liệu trong thùng bảo quản để
giữ cho xăng được mới.
Dầu động cơ
Khi động cơ vẫn còn ấm, thay dầu động cơ Xem phần Thay Dầu Động Cơ .
Xử lý Sự cố
Để được hỗ trợ, hãy liên hệ với đại lý tại địa phương của bạn hoặc truy cập
BRIGGSandSTRATTON.com hoặc gọi 1-800-233-3723 (ở Hoa Kỳ).
Thông số Kỹ thuậ t
Mẫu: 90000
Độ dịch chuyển
Đường kính xy lanh
Thì
Dung tích Dầ u
Khe hở Bugi
Lực siết Bugi
Khe hở Phần ứng
Khe hở Xupáp Hút
Khe hở Xupáp Xả
Mẫu: 100000
Độ dịch chuyển
Đường kính xy lanh
Thì
Dung tích Dầ u
Khe hở Bugi
Lực siết Bugi
Khe hở Phần ứng
68
8.53 ci (140 cc)
2.349 in (59,67 mm)
1.968 in (49,99 mm)
18 - 20 oz (,54 - ,59 L)
.020 in (,51 mm)
180 lb-in (20 Nm)
.006 - .014 in (,15 - ,36 mm)
.004 - .006 in (,10 - ,15 mm)
.014 - .016 in (,36 - ,41 mm)
9.82 ci (161 cc)
2.520 in (64,01 mm)
1.968 in (49,99 mm)
18 - 20 oz (,54 - ,59 L)
.020 in (,51 mm)
180 lb-in (20 Nm)
.006 - .014 in (,15 - ,36 mm)
Mẫu: 100000
Khe hở Xupáp Hút
Khe hở Xupáp Xả
Công suất động cơ sẽ giảm 3,5% khi ở mỗi độ cao 1.000 feet (300 mét) trên mực nước
biển và 1% cho mỗi 10° F (5,6° C) trên 77° F (25° C). Động cơ vẫn vận hành tốt ở góc
nghiêng lên tới 15°. Tham khảo hướng dẫn sử dụng các thiết bị cho phép giới hạn hoạt
động an toàn trên các mặt dốc.
Phụ tùng Sửa chữa - Mẫu: 90000, 100000
Phụ tùng Sửa chữa
Lọc gió bằng nhựa
Bộ lọc sơ cấp Lọc gió bằng nhựa
Lọc gió bằng kim loại và Bộ lọc sơ cấp
Bộ lọc sơ cấp Lọc gió bằng kim loại
Dầu nhờn - SAE 30
Xử lý & Ổn định Nhiên liệu Công thức Tiên
tiến
Bộ lọc nhiên liệu
Bugi có Điện trở trong
Chìa vặn Bugi
Dụng cụ Kiểm tra Đánh lửa
Chúng tôi khuyến cáo quý vị hãy để cho Đại lý Uỷ quyền của Briggs & Strattonthực hiện
mọi bảo trì và sửa chữa cho động cơ và các bộ phận của động cơ.
Định mức công suất: Tổng mức công suất cho model động cơ dầu cá nhân được ghi rõ
trên nhãn theo SAE (Hiệp hội Kĩ sư Ô tô) mã J1940 Công suất Động cơ Nhỏ & Quy trình
ĐỊnh mức Mô men xoắn, và được định mức theo SAE J1995. Các giá trị mô men xoắn
được lấy là 2600 vòng/phút đối với các động cơ có mức "vòng/phút" được ghi trên nhãn
và 3060 vòng/phút cho các động cơ khác; các giá trị mã lực được lấy ở mức 3600 vòng/phút.
Có thể tham khảo các đường biểu diễn tổng công suất tại
www.BRIGGSandSTRATTON.COM. Các giá trị công suất ròng được lấy khi đã lắp đặt bộ
làm sạch khí thải và khí trong khi các giá trị công suất tổng được tính mà không có kèm
các thiết bị đó. Công suất động cơ tổng thực tế sẽ cao hơn mức công suất động cơ ròng
và bị tác động bởi một trong các yếu tố là điều kiện vận hành xung quanh và sự thay đổi
tùy từng động cơ. Giả sử đối với nhiều sản phẩm được lắp các động cơ, động cơ chạy dầu
có thể không có công suất tổng định mức khi sử dụng trong một thiết bị công suất cho
trước. Sự khác nhau này là do nhiều yếu tố, bao gồm nhưng không giới hạn ở sự thay đổi
các bộ phận động cơ (làm sạch khí, khí thải, sạc, làm mát, bộ chế hòa khí, bơm nhiên liệu,
v.v.) các hạn chế về ứng dụng, điều kiện vận hành xung quanh (nhiệt độ, độ ẩm, độ cao),
và sự khác nhau giữa các động cơ. Do hạn chế khi sản xuất và công suất, Briggs & Stratton
có thể cung cấp bù một động cơ có công suất định mức cao hơn động cơ này.
Bảo hành
Bảo Hành Động Cơ Briggs & Stratton
Có hiệu lực từ tháng 1 năm 2017
Bảo Hành Giới Hạn
Briggs & Stratton bảo đảm rằng, trong thời gian bảo hành quy định dưới đây, công ty sẽ
sửa chữa hoặc thay thế miễn phí mọi chi tiết bị lỗi về vật liệu hoặc kỹ thuật sản xuất hoặc
cả hai. Người mua chịu chi phí vận chuyển thiết bị gửi đi sửa chữa hoặc thay thế theo
chính sách bảo hành này. Bảo hành này có hiệu lực trong khoảng thời gian và theo các
điều kiện nêu dưới đây. Để thực hiện dịch vụ bảo hành, vui lòng tìm Đại lý Dịch vụ Ủy
quyền gần nhất trên bản đồ định vị đại lý của chúng tôi tại BRIGGSandSTRATTON.com.
Người mua phải liên hệ với Đại lý Dịch vụ Ủy quyền và sau đó đưa thiết bị đến Đại lý Dịch
vụ được Ủy quyền để được kiểm tra.
Chúng tôi không có chính sách bảo hành công khai nào khác. Bảo hành ngầm định,
bao gồm tính thương mại của sản phẩm và sự phù hợp với một mục đích cụ thể bị
giới hạn về thời gian bảo hành được nêu dưới đây hoặc trong phạm vi luật pháp
cho phép. Trách nhiệm đối với thiệt hại ngẫu nhiên hoặc do hậu quả được loại trừ ở mức
độ được pháp luật cho phép. Một số tiểu bang hoặc quốc gia không cho phép các giới hạn
về thời gian bảo hành ngụ ý và một số tiểu bang hoặc quốc gia không cho phép loại trừ
hoặc giới hạn các thiệt hại ngẫu nhiên hoặc do hậu quả, do đó các giới hạn và loại trừ trên
có thể không áp dụng đối với quý vị. Bảo hành này trao cho quý vị quyền pháp lý cụ thể
và quý vị có thể có các quyền khác tùy theo tiểu bang và quốc gia.
.004 - .006 in (,10 - ,15 mm)
.014 - .016 in (,36 - ,41 mm)
Mã số Phụ tùng
792038
793676
590601
590602
100005
100117, 100120
298090, 5018
692051, 692720
89838, 5023
19368
4
.
BRIGGSandSTRATTON.com

Advertisement

Table of Contents
loading

This manual is also suitable for:

100000150000210000200000 vanguard120000

Table of Contents