Hitachi WM 10DBL Handling Instructions Manual page 42

Electronic pulse driver
Table of Contents

Advertisement

Available languages
  • EN

Available languages

  • ENGLISH, page 5
Tiếng Việt
Mặt khác, chế độ khớp ly hợp điện tử (quay ngược
chiều) gặp phải tốc độ quay điều chỉnh trước ngay sau
khi khởi động
Chế độ xung điện tử, chế độ vít tự
khoan (2) và chế độ khoan
Chế độ khớp ly hợp điện tử
(quay ngược chiều)
Thời gian hoạt động sau khi bật
○ Dụng cụ máy có thể không trở về tình trạng ban đầu từ
hoạt động va đập.
Khi mũi vặn hay chìa vặn đã được tháo khỏi vít hay bu
lông trong khi kéo công tắc, dụng cụ máy có thể tiếp
tục hoạt động va đập.
Để trở về tình trạng ban đầu, hãy tắt công tắc rồi bắt
đầu hoạt động kế tiếp.
○ Tốc độ quay của động cơ sẽ không giảm ngay cả khi
nguồn pin còn lại trở nên ít dần.
Vì dụng cụ máy này chấp nhận cách điều khiển tốc độ
liên tục, nên tốc độ quay hầu như không thay đổi ngay
cả khi lượng pin còn lại trở nên ít dần. Điều này cho
phép người dùng điều khiển dụng cụ máy hiệu quả
cho đến khi pin hết sạch. Tuy nhiên, rất khó để nhận
biết nguồn pin còn lại từ tốc độ quay cũng như dụng cụ
máy có thể dừng lại đột ngột trong khi hoạt động.
○ Dụng cụ máy dừng lại tự động khi khớp ly hợp điện tử
đã được khởi động.
Có thể thực hiện việc siết chặt vít êm ái mà không có
âm thanh khớp ly hợp nào phát ra từ loại hoạt động cơ
học.
Dụng cụ máy sẽ dừng tự động khi khớp ly hợp đã
được khởi động. Nếu bạn tiếp tục sử dụng dụng cụ
máy, hãy tắt công tắc một lần rồi bật lại. Khi dụng cụ
máy không hoạt động ngay cả khi không có tải trọng,
lượng pin còn lại rất ít. Trong trường hợp này, hãy sạc
lại pin ngay.
Chế độ hoạt động
Chế độ xung điện tử [3]
Chế độ bu lông [3]
Chế độ vít tự khoan [2]
Chế độ khoan
Chế độ khớp ly hợp
điện tử
42
Chế độ vít tự khoan (1)
Chế độ bu lông
Chế độ khớp ly hợp điện tử
(quay thuận chiều)
Hoạt động
Siết chặt vít gỗ
ø3.8 × 50
Siết chặt bu lông
M8 × 30
Siết chặt vít tự khoan
ø4 × 16
Khoan gỗ
ø12
Khoan thép
ø5
Siết chặt vít máy
M6 × 12
3. Kiểm tra hướng quay
Mũi vặn quay theo chiều kim đồng hồ (xem từ phía
sau) bằng cách ấn cạnh R của nút nhấn.
Ấn cạnh L của nút nhấn để quay mũi vặn ngược chiều
kim đồng hồ. (Xem Hình 7 (Dấu
thân máy.)
CẢNH BÁO
Có thể chuyển đổi nút nhấn trong khi dụng cụ máy
đang quay. Để chuyển đổi nút nhấn, hãy tắt dụng cụ
máy rồi điều chỉnh nút nhấn.
4. Chuyển đổi hoạt động
○ Khi ấn công tắc khởi động, dụng cụ máy sẽ quay.
Khi thả công tắc khởi động, dụng cụ máy sẽ dừng lại.
○ Có thể điều khiển tốc độ quay bằng cách thay đổi mức
độ kéo công tắc khởi động. Tốc độ sẽ giảm khi công
tắc khởi động được kéo nhẹ và sẽ tăng lên khi công tắc
khởi động được kéo nhiều hơn.
5. Sử dụng đèn
Kéo công tắc khởi động để bật sáng đèn. Đèn tiếp tục
sáng trong khi kéo công tắc khởi động. Đèn sẽ tắt sau
khi thả công tắc khởi động. (Hình 8)
CẢNH BÁO
Đừng để mắt trực tiếp vào đèn bằng cách nhìn vào nó.
Nếu đặt mắt liên tục gần đèn, mắt bạn sẽ bị tổn
thương.
6. Siết chặt và nới lỏng vít
Lắp mũi vặn tương ứng với vít, canh thẳng mũi vặn vào
các khe lắp đầu vít rồi siết chặt.
Ấn dụng cụ máy vừa đủ để giữ cho mũi vặn khít với
đầu vít.
CẢNH BÁO
○ Ép dụng cụ quá lâu sẽ siết chặt vít quá nhiều và có thể
làm vỡ vít.
Siết chặt vít bằng dụng cụ máy theo góc tương ứng với
dụng cụ máy đó có thể làm hỏng đầu vít và lực thích
hợp sẽ không được truyền sang vít.
Siết chặt bằng dụng cụ máy này được canh thẳng với
vít.
○ Sử dụng mũi vặn khớp với rãnh chữ thập trên đầu vít.
Đảm bảo sử dụng mũi vặn thích hợp đặc biệt là khi siết
chặt các vít tự khoan vì sử dụng mũi vặn không thích
hợp có thể khiến cho các vít bị lung lay.
7. Khối lượng công việc có thể thực hiện với một lần
sạc pin
Bảng sau đây trình bày khối lượng công việc thích hợp
cần thực hiện bởi dụng cụ máy với một lần sạc.
(Số lượng vít được siết chặt và số lượng các hoạt động
khoan hơi khác theo độ cứng của gỗ hay kim loại, nhiệt
độ xung quanh, các thuộc tính bộ sạc, v.v...).
Pin
Gỗ Philippines
S10C
Kênh-C t 2.3 + SPCC t1.6
Gỗ thông Mỹ t18
SPCC t1.6
S10C
có sẵn trên
BCL1015
BCL1030M
Khoảng 300
Khoảng 700
Khoảng 100
Khoảng 240
Khoảng 120
Khoảng 280
Khoảng 220
Khoảng 510
Khoảng 95
Khoảng 220
Khoảng 1670 Khoảng 3900

Advertisement

Table of Contents
loading

Table of Contents