Hitachi WM 10DBL Handling Instructions Manual page 41

Electronic pulse driver
Table of Contents

Advertisement

Available languages
  • EN

Available languages

  • ENGLISH, page 5
SỐ
Chế độ hoạt động
1
1
Chế độ xung
2
2
điện tử
3
3
4
1
5
2
Chế độ bu
lông *1
6
3
Tiếp tục 20 N . m {204 kgf . cm}
7
8
1
Chế độ vít tự
khoan *2
9
2
Chế độ
10
khoan *3
11
1
12
2
13
3
14
4
Chế độ khớp
15
5
ly hợp điện
16
6
tử *4
17
7
18
8
19
9
20
10
Mômen xoắn tối đa trong danh sách là mômen xoắn được cài ở mức tối đa vốn được tạo ra bởi chính dụng cụ máy trong
một chế độ hoạt động đã chọn.
Mômen xoắn siết chặt có được trong thao tác siết chặt thực tế sẽ thay đổi theo vít hay bộ phận kẹp đã dùng. Do đó, bạn
cần thử siết chặt một số vít để xác nhận.
*1:
Chế độ bu lông 1, 2 và 3 sẽ bị dừng lại bởi 10 lần va đập để cải thiện độ chính xác của mômen xoắn siết chặt.
*2:
Trước khi siết chặt tấm ốp mỏng bằng vít tự khoan, đảm bảo độ dày của tấm ốp đó phải tương ứng với đường kính vít.
Khi lắp đặt BCL1015: 1,6 N . m {16 kgf . cm}, Khi lắp đặt BCL1030M: 2,5 N . m {25 kgf . cm}
*3:
*4:
Với chế độ khớp ly hợp điện tử 4–10, dụng cụ máy có thể thực hiện quay ngược chiều trong thời gian ngắn khi tải
trọng tăng lên nhằm giúp giảm nguy cơ làm hỏng đầu vít.
Dụng cụ máy khởi động bằng tốc độ quay thấp và siết chặt nhẹ nhàng.
Động cơ tự động dừng quay khi mômen xoắn đạt đến giá trị điều chỉnh trước nhằm giúp giảm bớt hiện tượng siết quá
chặt.
Âm thannh khớp ly hợp như thuộc loại cơ học sẽ không được phát ra.
Bạn có thể thay đổi các chế độ hoạt động chuyển đổi qua phần mềm chuyên dụng bằng cách kết nối bộ điều hợp kết nối
giữa dụng cụ máy và máy vi tính.
2. Các tính năng của Máy vặn vít điều chỉnh điện tử
dùng pin
Không giống như máy vặn vít va đập thông thường,
máy vặn vít điều chỉnh điện tử dùng pin tạo ra lực va
đập bằng cách quay động cơ nhiều lần theo các hướng
thuận và ngược chiều.
Cơ chế hoạt động này đã giúp tạo ra hoạt động êm ái
hơn.
Các tính năng sau đây là không thông dụng đối với
máy vặn vít va đập thông thường, nhưng không có các
dấu hiệu về sự hỏng hóc.
○ Dụng cụ máy thường bị nóng do hoạt động siết chặt vít
liên tục.
Để bảo vệ động cơ và các bộ phận điện tử vốn điều
khiển hoạt động của động cơ, dụng cụ máy này được
trang bị mạch bảo vệ nhiệt độ.
Tùy thuộc vào loại vít và vật liệu cần vặn vào, hoạt
động va đập có thể bắt đầu sớm.
Danh sách các chế độ hoạt động tính hợp
Mômen xoắn
Tốc độ không
tối đa
13 N . m {133 kgf . cm} 0 – 1300 /phút
19 N . m {194 kgf . cm} 0 – 2200 /phút
10 N . m {102 kgf . cm} 0 – 770 /phút
15 N . m {153 kgf . cm} 0 – 1040 /phút
20 N . m {204 kgf . cm}
0 – 1300 /phút
3.5 N . m {36 kgf . cm}
0 – 2200 /phút
14 N . m {143 kgf . cm}
1,6 N . m {16 kgf . cm}
2,5 N . m {25 kgf . cm} 0 – 2200 /phút
1 N . m {10 kgf . cm}
0 – 250 /phút
1,4 N . m {14 kgf . cm}
0 – 350 /phút
1,8 N . m {18 kgf . cm}
0 – 450 /phút
2,3 N . m {23 kgf . cm}
0 – 550 /phút
2,8 N . m {29 kgf . cm}
0 – 650 /phút
3,3 N . m {34 kgf . cm}
0 – 750 /phút
3,9 N . m {40 kgf . cm}
0 – 850 /phút
4,6 N . m {47 kgf . cm}
0 – 950 /phút
5,3 N . m {54 kgf . cm} 0 – 1040 /phút
6 N . m {61 kgf . cm}
0 – 1140 /phút
Số lần nổ
tải
máy
1090 /phút
Siết chặt
vít gỗ
1050 /phút
Siết chặt bu
1030 /phút
lông
Siết chặt vít
1090 /phút
tự khoan
Khoan
Siết chặt vít
máy
Siết chặt vít
tự cắt ren
Siết chặt
tấm thạch
cao
Vì hoạt động va đập sẽ khiến cho nhiệt độ của động cơ
và các bộ phận điện tử tăng lên, nên mạch bảo vệ nhiệt
độ có thể được kích hoạt sớm.
Tham khảo mục "1. Hoạt động liên tục" ở trang 43 để
phục hồi từ việc dừng hoạt động do mạch bảo vệ nhiệt
độ gây ra.
Ngoài ra, máy vặn vít điều chỉnh điện tử dùng pin sẽ
liên tục kiểm soát quy trình quay của động cơ để cung
cấp hoạt động tối ưu cho mỗi chế độ.
Vì điều này mà các trường hợp sau đây có thể xảy ra
trong quá trình hoạt động.
○ Thao tác khi bắt đầu hoạt động sẽ khác nhau theo chế
độ.
Chế độ vít tự khoan (1) sẽ tăng dần tốc độ.
Chế độ khớp ly hợp điện tử (quay thuận chiều) quay
động cơ ở tốc độ rất thấp trong một thời gian nhất định
sau khi khởi động và sau đó tăng tốc độ.
Tiếng Việt
có nghĩa là chế độ hoạt động mặc định.
Ứng dụng
Siết chặt vít ngắn hơn 32 mm
Siết chặt vít 32 – 50 mm
Siết chặt vít 50 mm
Bu lông thường: M4 – M8
Bu lông độ bền cao: M4 – M6
ø3.5
ø4 – ø5
Gỗ ø12, Kim loại ø5,
Tường ø6
– M6
41

Advertisement

Table of Contents
loading

Table of Contents