Hitachi DS14DSFL Handling Instructions Manual page 29

Table of Contents

Advertisement

Available languages
  • EN

Available languages

  • ENGLISH, page 6
Thiết bị chỉ báo mô men xoắn siết chặt với các số "1, 3,
5 ... 22" trên quay số ly hợp và các điểm. Mô men xoắn
siết chặt tại vị trí "1" yếu nhất và mạnh nhất tại số cao
nhất (Xem Hình 5)
(3) Mô men xoắn siết chặt được điều chỉnh
Xoay quay số ly hợp và sắp xếp những con số "1, 3, 5 ...
22 " trên quay số ly hợp, hoặc các điểm bằng dấu hiệu
hình tam giác trên thân ngoài máy. Điều chỉnh quay số
ly hợp theo hướng mô men xoắn yếu hay mạnh tùy vào
mô men xoắn mà bạn cần.
CẢNH BÁO
○ Vòng xoay động cơ có thể bị khóa để ngừng hoạt động
trong khi máy được sử dụng như máy khoan. Trong khi
vận hành máy khoan vặn vít, chú ý không được khóa
động cơ.
○ Đóng quá lâu có thể làm cho vít bị gãy do siết chặt quá
mức.
3. Thay đổi tốc độ xoay
Vận hành tay nắm dịch chuyển để thay đổi tốc độ xoay.
Di chuyển tay nắm dịch chuyển hướng theo chiều mũi
tên. (Xem Hình 7 và 8)
Khi tay nắm dịch chuyển được thiết lập sang "THẤP",
mũi khoan sẽ xoay với tốc độ thấp. Khi thiết lập sang
"CAO" thì mũi khoan sẽ xoay theo tốc độ cao.
Bảng 4
Công việc
Gỗ
Khoan
Thép
Vít máy
Vặn vít
Vít gỗ
5. Cách chọn mô men xoắn siết chặt và tốc độ xoay
Bảng 5
Sử dụng
Vít máy
Vặn vít
Vít gỗ
Gỗ
Khoan
Kim loại
CẢNH BÁO
○ Các ví dụ lựa chọn trong Bảng 5 cần được xem là tiêu
chuẩn chung. Khi có nhiều loại vít siết chặt và nhiều
loại vật liệu khác nhau được siết chặt được sử dụng
trong các công việc thực tế thì việc điều chỉnh phù hợp
là rất cần thiết.
○ Khi dùng máy khoan với vít máy ở CAO (tốc độ cao),
vít có thể hỏng hoặc đầu mũi có thể bị lỏng do mô men
xoắn siết chặt quá mạnh. Dùng máy khoan vặt vít ở
THẤP (tốc độ thấp) khi sử dụng vít máy.
Dùng cho mục đích khoan.
Sử dụng đầu mũi hoặc chui cắm phù hợp với đường kính vít.
Sửng dụng sau khi khoan lỗ dẫn hướng.
Vị trí quay số
ly hợp
THẤP (Tốc độ thấp)
Dành cho vít có đường kính 6 mm
1 – 22
hoặc nhỏ hơn.
Dành cho vít có đường kính danh định
6 mm hoặc nhỏ hơn (DS18DSFL)
1 –
Dành cho vít có đường kính danh định
6 mm hoặc nhỏ hơn (DS14DSFL)
Dành cho vít có đường kính 38 mm
hoặc nhỏ hơn. (DS18DSFL)
Dành cho vít có đường kính 30 mm
hoặc nhỏ hơn. (DS14DSFL)
Dành cho việc khoan sử dụng đầu mũi khoan kim loại.
CẢNH BÁO
○ Khi thay đổi tốc độ xoay bằng tay nắm dịch chuyển thì
cần xác nhận là công tắt đã được tắt.
Thay đổi tốc độ trong khi động cơ đang xoay có thể làm
hỏng hộp số.
○ Khi cài đặt tay nắm dịch chuyển sang "CAO" (tốc độ
cao) và vị trí của quay số ly hợp là "17" hoặc "21" thì
khớp ly hợp có thể không khớp và động cơ sẽ bị khóa.
Trong trường hợp đó, hãy cài đặt tay nắm dịch chuyển
sang "THẤP" (tốc độ thấp).
○ Nếu động cơ bị khóa, phải lặp tức tắt nguồn. Nếu động
cơ bị khóa trong một khoảng thời gian thì động cơ hay
pin sẽ bị đốt cháy.
○ Để kéo dài tuổi thọ, pin lithium-ion được thiết kế có
chức năng bảo vệ nhằm ngăn chặn rò rỉ pin. Do đó, nếu
dụng cụ bị quá tải, động cơ có thể ngừng. Tuy nhiên,
đây không phải là lỗi kỹ thuật mà là chức năng bảo vệ
của máy. Trong trường hợp này, nhả công tắc dụng cụ
và loại bỏ nguyên nhân gây quá tải.
4. Phạm vi và gợi ý sử dụng
Phạm vi sử dụng cho nhiều loại hình công việc khác
nhau dựa trên cấu trúc máy móc của máy được mô tả
ở Bảng 4.
Gợi ý
Chọn tốc độ xoay (Vị trí tay cầm dịch chuyển)
Dành cho vít có đường kính 6 mm
hoặc nhỏ hơn.
Dành cho vít có đường kính danh định
4,8 mm hoặc nhỏ hơn (DS18DSFL)
Dành cho vít có đường kính danh định
3,8 mm hoặc nhỏ hơn (DS14DSFL)
Dành cho vít có đường kính 24 mm
hoặc nhỏ hơn. (DS18DSFL)
Dành cho vít có đường kính 12 mm
hoặc nhỏ hơn. (DS14DSFL)
CHÚ Ý:
Việc sử dụng pin BSL1415, BSL1815 và BSL1830 trong
môi trường lạnh (dưới 0 độ C) đôi khi có thể làm yếu
mô men xoắn siết chặt và giảm khối lượng công việc.
Tuy nhiên, đây chỉ là hiện tượng tạm thời, và mọi thứ
sẽ trở về bình thường khi pin được làm ấm.
6. Lắp và tháo đầu mũi
(1) Sau khi lắp mũi vặn, v.v... vào đầu cặp mũi khoan không
cần khóa, nắm chặt vòng đai và siết chặt ống bọc ngoài
bằng cách vặn sang bên phải (theo hướng chiều kim
đồng hồ ở góc nhìn phía trước) (Xem Hình 9).
Tiếng Việt
CAO (Tốc độ cao)
29

Hide quick links:

Advertisement

Table of Contents
loading

This manual is also suitable for:

Ds18dsflDv14dsflDv18dsfl

Table of Contents