Briggs & Stratton 90000 Operator's Manual page 67

With dov
Table of Contents

Advertisement

Available languages
  • EN

Available languages

  • ENGLISH, page 1
CẢNH BÁO
Nhiên liệu và hơi của nó là cực kỳ dễ cháy và dễ nổ.
Hoả hoạn hoặc cháy nổ có thể gây ra phỏng nặng hoặc tử vong.
Chạy động cơ sẽ sinh nhiệt. Các bộ phận động cơ, đặc biệt là ống bô, trở nên
cực kì nóng.
Khi tiếp xúc có thể gây bỏng nhiệt cực nặng.
Khi hút dầu ra khỏi ống dầu, bể dầu phải hết sạch, nếu còn dầu sẽ rò rỉ ra ngoài và
gây cháy nổ.
Để ống bô, xi lạnh động cơ và các cánh quạt nguội trước khi chạm vào.
Dầu đã qua sử dụng là sản phẩm rác nguy hại và phải xả phù hợp. Không xả cùng với rác
sinh hoạt. Kiểm tra với cơ quan chức năng địa phương, trung tâm dịch vụ hoặc nhà cung
cấp để xả/tái sử dụng an toàn.
Hút Dầu
Bạn có thể hút dầu từ ống hút dầu dưới cùng hoặc từ ống đổ dầu trên cùng.
1.
Khi đã tắt nhưng động cơ vẫn còn ấm, tháo dây bugi (D, Hình 9) và để cách xa bugi
(E).
2.
Tháo ổ cắm hút cạn dầu (F, Hình 10). Xả hết dầu vào bình chứa được chấp thuận.
Ghi chú: Bất kì ổ cắm hút dầu nào (G, Hình 10) đều có thể lắp vào động cơ.
3.
Sau khi đã rút hết dầu, lắp lại và vặn chặt ổ cắm hút dầu (F, Hình 10).
4.
Khi hút dầu từ ống đổ dầu trên cùng (C, Hình 11), giữ cho bugi (E) ở cuối động cơ
hướng lên. Xả hết dầu vào bình chứa được chấp thuận.
CẢNH BÁO
Khi hút dầu ra khỏi ống dầu, bể dầu phải hết sạch, nếu còn dầu sẽ rò rỉ ra ngoài và gây
cháy nổ. Để hút sạch bể dầu, chạy động cơ cho đến khi nó dừng vì hết nhiên liệu.
Thêm Dầu
Đảm bảo rằng động cơ cân bằng.
Làm sạch khu vực đổ dầu không để rác bẩn.
Xem phần Thông số Kỹ thuật để biết dung tích dầu.
1.
Lấy que thăm dầu ra (A, Hình 12) và lau bằng vải sạch.
2.
Từ từ đổ dầu vào lỗ nạp dầu động cơ (C, Hình 12). Không đổ quá đầy. Sau khi đổ
thêm dầu, đợi một phút sau đó kiểm tra mức dầu.
3.
Lắp vào và vặn chặt que thăm (A, Hình 12).
4.
Tháo que thăm và kiểm tra mức dầu. Điều chỉnh mức dầu ở trên cùng bộ chỉ báo
(B, Hình 12) trên que thăm dầu.
5.
Lắp lại và siết chặt que thăm dầu (A, Hình 12).
6.
Kết nối dây bugi (D, Hình 9) vào bugi (E).
Bảo dưỡng Lọc gió
Xem Hình: 13, 14
CẢNH BÁO
Nhiên liệu và hơi của nó là cực kỳ dễ cháy và dễ nổ.
Hoả hoạn hoặc cháy nổ có thể gây ra phỏng nặng hoặc tử vong.
Không được khởi động và chạy động cơ khi bộ làm sạch khí (nếu được trang bị) hoặc
bộ lọc khí (nếu được trang bị) bị tháo ra.
LƯU Ý
Không dùng khí tăng áp hoặc dung dịch để làm sạch bộ lọc. Khí tăng áp có
thể làm hỏng bộ lọc và dung dịch sẽ làm tan bộ lọc.
Xem phần Chương trình Bảo dưỡng để biết các yêu cầu bảo dưỡng.
Các model khác nhau sẽ dùng bộ lọc bọt hoặc giấy. Một số model có thể có bộ làm sạch
trước tùy chọn có thể rửa đi và tái sử dụng. So sánh hình ảnh minh họa trong tài liệu hướng
dẫn này với loại được lắp trên động cơ của bạn và bảo dưỡng theo đó.
1.
Nới lỏng (các) chốt (A, Hình 13, 14).
2.
Tháo nắp (B, Hình 13, 14).
3.
Tháo (các) chốt (E, Hình 14), nếu được trang bị.
4.
Để tránh mảnh vụn rơi vào bộ chế hòa khí, hãy tháo bộ lọc sơ cấp cẩn thận (D, Hình
13, 14) và bộ lọc (C) khỏi đế lọc gió.
5.
Để lấy mảnh vụn ra, gõ nhẹ vào bộ lọc (C, Hình 13, 14) lên một bề mặt cứng. Nếu
bộ lọc quá bẩn, phải thay bộ lọc mới.
6.
Tháo bộ lọc sơ cấp (D, Hình 13, 14) ra khỏi bộ lọc (C).
7.
Rửa sạch bộ lọc sơ cấp (D, Hình 13, 14) trong dung dịch tẩy rửa và nước. Để bộ lọc
sơ cấp khô hoàn toàn bằng khí. Không tra dầu cho bộ làm sạch sơ cấp.
8.
Lắp bộ lọc sơ cấp khô (D, Hình 13, 14) vào bộ lọc (C).
9.
Lắp bộ lọc (C, Hình 13, 14) và bộ lọc sơ cấp (D). Đảm bảo rằng bộ lọc được lắp chặt
vào đáy bộ lọc khí.
10.
Hãy đảm bảo gioăng (F, Hình 14), nếu được trang bị, ở đúng vị trí bên dưới bộ lọc
(C). Vặn chặt bộ lọc (C) bằng (các) chốt (E), nếu được trang bị.
11.
Lắp nắp chụp (B, Hình 13, 14) và bắt chặt bằng (các) chốt (A). Đảm bảo rằng (các)
chốt phải chặt.
Bảo dưỡng Hệ thống Nhiên liệu
Xem Hình: 15
CẢNH BÁO
Nhiên liệu và hơi nhiên liệu cực kỳ dễ cháy nổ.
Cháy hoặc nổ có thể gây bỏng nặng hoặc tử vong.
Để nhiên liệ u xa tia lử a , ngọ n lử a mở , đè n hiệ u sử dụng khí đốt, nguồn nhiệ t và cá c
nguồ n bắ t lử a khá c .
Thườ n g xuyên kiể m tra ống dẫ n nhiên liệ u , bì n h chứ a , nắ p và cá c phụ kiện xem có
nứ t vỡ hoặc rò rỉ hay không. Thay nếu cần thiết.
Trước khi vệ sinh hoặc thay thế bộ lọc nhiên liệu, xả cạn bình nhiên liệu hoặc đóng
van khoá nhiên liệu lại.
Nế u nhiên liệ u bị tràn đổ , hã y đợ i cho đế n khi bay hơi hết trướ c khi khở i độ n g độ n g
cơ.
Thiế t bị thay thế phả i giố n g và đượ c lắ p đặ t ở cù n g vị trí như bộ phậ n gố c .
Bộ lọc Nhiên liệu, nếu có trang bị:
1.
Trước khi vệ sinh hoặc thay thế bộ lọc nhiên liệu (A, Hình 15), xả cạn bình nhiên liệu
hoặc đóng van khoá nhiên liệu lại. Nếu không, nhiên liệu có thể rò rỉ và gây ra cháy
nổ.
2.
Dùng kềm xiết các tai (B, Hình 15) trên kẹp (C), rồi trượt kẹp ra xa bộ lọc nhiên liệu
(A). Xoắn và kéo ống nhiên liệu (D) ra khỏi bộ lọc nhiên liệu.
3.
Kiểm tra ống nhiên liệu (D, Hình 15) xem có nứt hay rò rỉ. Thay thế nếu cần thiết.
4.
Thay thế bộ lọc nhiên liệu (A, Hình 15) bằng bộ lọc nhiên liệu thay thế củ a thiế t bị
gố c .
5.
Cố định ống nhiên liệu (D, Hình 15) bằng kẹp (C) như trên hình.
Hệ thống Làm mát Hoạt động
CẢNH BÁO
Động cơ chạy sinh nhiệt Các bộ phận của động cơ, đặc biệt là ống bô sẽ rất nóng
Nếu tiếp xúc có thể gây bỏng nhiệt nặng
Các vật liệu dễ cháy như lá, cỏ, chổi ... có thể bắt lửa
Để ống bô, xi lanh động cơ và phần cạnh bên nguội trước khi chạm vào.
Loại bỏ các vật bẩn ra khỏi khu vực ống bô và xi lanh.
LƯU Ý
Không dùng nước để làm sạch động cơ. Nước có thể làm nhiễm bẩn hệ thống
nhiên liệu. Dùng chổi hoặc vải khô để làm sạch động cơ.
Đây là động cơ làm mát bằng khí. Chất bẩn có thể hạn chế lưu chuyển khí và làm cho
động cơ bị quá nhiệt dẫn đến hiệu suất vận hành kém và giảm tuổi thọ động cơ.
1.
Sử dụng chổi hoặc giẻ khô để lau bụi bẩn trên đường hút khí.
2.
Giữ cho các phần kết nối, lò xo và điều khiển sạch sẽ.
3.
Giữ cho khu vực xung quanh và phía sau ống bô, nếu được trang bị sạch sẽ không
bám bụi bẩn.
4.
Đảm bảo rằng tấm che bộ làm mát dầu, nếu được trang bị không bị bụi bẩn.
67

Advertisement

Table of Contents
loading

This manual is also suitable for:

100000150000210000200000 vanguard120000

Table of Contents