ENGLISH (Original instructions) SPECIFICATIONS Model: TD111D Fastening Machine screw 4 mm - 8 mm capacities Standard bolt 5 mm - 14 mm High tensile bolt 5 mm - 12 mm No load Hard impact mode 0 - 3,000 min speed...
Page 5
electric shock. Keep cutting tools sharp and clean. Properly maintained cutting tools with sharp cutting edges If operating a power tool in a damp location are less likely to bind and are easier to control. is unavoidable, use a residual current device Use the power tool, accessories and tool bits (RCD) protected supply.
Makita warranty for the Makita tool and MISUSE or failure to follow the safety rules stated charger. in this instruction manual may cause serious personal injury.
Battery protection system Lighting up the front lamp The tool is equipped with a battery protection system. CAUTION: Do not look in the light or see the This system automatically cuts off power to the motor to source of light directly. extend battery life.
Changing the impact force ► Fig.7: 1. Hard 2. Soft 3. A mode 4. Changed in three “A mode (assist mode)” is an easy-to-use mode for steps 5. Button driving screws with good control. In this mode, the tool drives a screw with low-speed You can change the impact force in three steps: hard, rotation at first. After the tool starts to impact, the rota- soft, and A mode.
Hold the tool firmly and place the point of the driver bit OPERATION in the screw head. Apply forward pressure to the tool to the extent that the bit will not slip off the screw and turn ► Fig.12 the tool on to start operation. NOTICE: The proper fastening torque may differ depending upon If you use a spare battery to continue the kind or size of the screw/bolt, the material of the the operation, rest the tool at least 15 min.
Never use gasoline, benzine, thinner, alcohol or the like. Discoloration, deformation or cracks may result. To maintain product SAFETY and RELIABILITY, repairs, any other maintenance or adjustment should be performed by Makita Authorized or Factory Service Centers, always using Makita replacement parts. OPTIONAL ACCESSORIES CAUTION: These accessories or attachments are recommended for use with your Makita tool specified in this manual.
BAHASA INDONESIA (Petunjuk Asli) SPESIFIKASI Model: TD111D Kapasitas Sekrup mesin 4 mm - 8 mm pengencangan Baut standar 5 mm - 14 mm Baut mutu tinggi 5 mm - 12 mm Kecepatan Mode hentakan keras 0 - 3.000 min tanpa beban Mode hentakan ringan 0 - 1.300 min...
Page 12
steker dengan cara apa pun. Jangan dan sarung tangan Anda dengan bagian mesin menggunakan steker adaptor dengan mesin yang bergerak. Pakaian kedodoran, perhiasan, listrik terbumi (dibumikan). Steker yang atau rambut panjang dapat tersangkut pada tidak diubah dan stopkontak yang cocok akan bagian yang bergerak. mengurangi risiko sengatan listrik. Jika tersedia fasilitas untuk menghisap dan Hindari sentuhan tubuh dengan permukaan mengumpulkan debu, pastikan fasilitas...
Page 13
PERHATIAN: Gunakan baterai asli Makita. PENYALAHGUNAAN atau kelalaian mematuhi Penggunaan baterai Makita yang tidak asli, atau kaidah keselamatan yang tertera dalam petunjuk baterai yang sudah diubah, akan mengakibatkan ini dapat menyebabkan cedera badan serius. baterai mudah terbakar, cedera dan kerusakan. Akan...
Page 14
10 °C - 40 °C. Biarkan kartrid baterai yang Tegangan baterai rendah: panas menjadi dingin terlebih dahulu sebelum Kapasitas baterai yang tersisa terlalu rendah dan mesin diisi ulang. tidak akan beroperasi. Jika Anda menyalakan mesin, motor akan menyala lagi tetapi segera berhenti. Untuk situasi ini, lepas dan isi ulang baterai.
Page 15
Kerja saklar pembalik arah tekan tombol selama satu detik dalam jangka waktu 10 detik. ► Gbr.6: 1. Tuas saklar pembalik arah Untuk menyalakan kembali status lampu, tekan kembali tombol tersebut dengan cara yang sama. PERHATIAN: Selalu periksa arah putaran CATATAN: Untuk mengonfirmasi status lampu, tarik sebelum penggunaan. picunya. Ketika lampu menyala dengan menarik picu PERHATIAN: saklar, status lampu dalam kondisi ON.
Page 16
Jangan gunakan mata obeng/mata soket lain. PENGGUNAAN Untuk mesin dengan lubang mata obeng yang dangkal ► Gbr.12 Torsi pengencangan yang tepat bisa berbeda A=12mm Gunakan hanya mata obeng B=9mm jenis ini. Ikuti prosedur 1. tergantung pada macam atau ukuran sekrup/baut, (Catatan) Tidak diperlukan bahan benda kerja yang akan dikencangkan, dsb. ganjal mata mesin. Hubungan antara torsi pengencangan dan waktu pengencangan ditunjukkan pada gambar.
Anda. dilakukan oleh Pusat Layanan Resmi atau Pabrik Torsi pengencangan dipengaruhi oleh berbagai Makita; selalu gunakan suku cadang pengganti buatan macam faktor termasuk hal-hal berikut ini. Setelah Makita. pengencangan, selalu periksa torsi dengan kunci torsi.
TIẾNG VIỆT (Hướng dẫn gốc) THÔNG SỐ KỸ THUẬT Kiểu máy: TD111D Khả năng Vít máy 4 mm - 8 mm vặn xiết Bu-lông thường 5 mm - 14 mm Bu-lông cường độ cao 5 mm - 12 mm Tốc độ Chế độ bắt vít mạnh 0 - 3.000 min không tải Chế độ bắt vít nhẹ...
Page 19
nhiệt, dầu, các mép sắc hoặc các bộ phận thực hiện bất kỳ công việc điều chỉnh, thay đổi chuyển động. Dây bị hỏng hoặc bị rối sẽ làm tăng phụ tùng hay cất giữ dụng cụ máy nào. Những nguy cơ điện giật. biện pháp an toàn phòng ngừa này sẽ giảm nguy cơ vô tình khởi động dụng cụ máy. Khi vận hành dụng cụ máy ngoài trời, hãy sử dụng dây kéo dài phù...
Page 20
Chúng có thể rất NÀY. nóng và có thể gây bỏng da. Giữ tay tránh xa các bộ phận quay. THẬN TRỌNG: Chỉ sử dụng pin Makita chính LƯU GIỮ CÁC HƯỚNG DẪN hãng. Việc sử dụng pin không chính hãng Makita, NÀY. hoặc pin đã được sửa đổi, có thể dẫn đến nổ pin gây ra cháy, thương tích và thiệt hại cá nhân. Nó cũng sẽ...
Page 21
vị trí với một tiếng “cách” nhẹ. Nếu bạn vẫn còn nhìn Hoạt động công tắc thấy đèn chỉ báo màu đỏ ở mặt trên của nút, điều đó có nghĩa là chốt vẫn chưa được khóa hoàn toàn. ► Hình3: 1. Cần khởi động công tắc THẬN TRỌNG: Luôn lắp hộp pin khớp hoàn THẬN TRỌNG: Trước khi lắp hộp pin vào toàn vào vị trí cho đến khi không thể nhìn thấy dụng cụ, luôn luôn kiểm tra xem cần khởi động đèn chỉ...
Page 22
Thay đổi lực bắt vít ► Hình7: 1. Mạnh 2. Nhẹ 3. Chế độ A 4. Được thay “Chế độ A (chế độ hỗ trợ)” là chế độ dễ dàng sử dụng đổi trong ba bước 5. Nút để bắt vít cùng với kiểm soát tốt. Trong chế độ này, dụng cụ bắt vít có tốc độ xoay thấp Bạn có thể thay đổi lực bắt vít theo ba bước: nặng, nhẹ, ban đầu. Sau khi dụng cụ bắt đầu tác động, tốc độ xoay và chế độ A. tăng và đạt tốc độ tối đa. Điều này cho phép vặn vít phù hợp với công tác thực Khoảng một phút sau khi nhả cần khởi động công tắc hiện. mới có thể thay đổi lực bắt vít. Mỗi lần nhấn nút, số lượng nhát sẽ thay đổi theo ba bước. Cấp độ lực bắt vít được hiển Số nhát đóng tối đa Mục đích Ví dụ về ứng dụng thị...
Page 23
Bu-lông cường độ cao LƯU Ý: Nếu mũi vít không được đẩy đủ sâu vào trụ ngoài, trụ ngoài sẽ không trở lại vị trí ban đầu và N•m không giữ chặt được mũi vít. Trong trường hợp này, (kgf•cm) cố lắp lại mũi vít theo các hướng dẫn ở trên. LƯU Ý: Sau khi đẩy mũi vít vào, đảm bảo rằng mũi (1224) vít được giữ chặt. Nếu mũi vít rời ra, đừng sử dụng nó nữa. (1020) Lắp móc treo ► Hình11: 1. Rãnh 2. Móc treo 3. Vít (816) Móc treo rất thuận tiện cho việc treo tạm dụng cụ. Móc treo có thể được lắp ở cả hai bên của dụng cụ. Để lắp (612) đặt móc treo, hãy lắp nó vào rãnh trên vỏ dụng cụ trên bất cứ mặt nào và sau đó xiết chặt lại bằng vít. Để tháo ra, hãy vặn lỏng vít rồi lấy móc treo ra. (408) (204) VẬN HÀNH ► Hình12 Mô-men xoay đúng quy định có thể khác nhau tùy thuộc vào loại hoặc kích thước của vít/bu-lông, vật liệu của 1. Thời gian vặn xiết (giây) 2. Lực vặn xiết 3. Lực vặn phôi gia công cần được xiết vặn, v.v... Mối liên hệ giữa xiết phù hợp tương ứng với từng đường kính của mô-men xoay và thời gian xoay được thể hiện theo các...
Page 24
PHỤ KIỆN TÙY CHỌN THẬN TRỌNG: Các phụ kiện hoặc phụ tùng gắn thêm này được khuyến cáo sử dụng với dụng cụ Makita của bạn theo như quy định trong hướng dẫn này. Việc sử dụng bất cứ phụ kiện hoặc phụ tùng gắn thêm nào khác đều có thể gây ra rủi ro thương tích cho người. Chỉ sử dụng phụ kiện hoặc phụ tùng gắn thêm cho mục đích đã quy định sẵn của chúng.
Need help?
Do you have a question about the TD111D and is the answer not in the manual?
Questions and answers