Download Print this page

Thông Số Kỹ Thuật - Hitachi Koki Hitachi CJ160V Handling Instructions Manual

Advertisement

Available languages
  • EN

Available languages

  • ENGLISH, page 1
Tiếng Việt
CÁC PHỤ TÙNG TIÊU CHUẨN
Ngoài phần chính (1 bộ), bộ sản phẩm này còn chứa
các phụ tùng được liệt kê trong bảng dưới đây.
◯ Lưỡi (Số 41, Số 42, Số 123X) ....................... mỗi 1 cưa
Số 41: Tham khảo Bảng 1
Số 42: Tương tự như Số 12 (Bảng 1)
Số 123X: Tấm thép cacbon thấp 1,5 – 10 mm
◯ Chân đế phụ .................................................................1
◯ Cờ lê thanh sáu cạnh ...................................................1
◯ Tấm chắn mảnh vụn .....................................................1
◯ Máy hút bụi ...................................................................1
◯ Vỏ bọc con chip ............................................................1
Phụ tùng tiêu chuẩn có thể thay đổi mà không báo trước.
ỨNG DỤNG
○ Cắt các loại gỗ xẻ và túi
○ Cắt tấm thép non, tấm nhôm, và tấm đồng
○ Cắt nhựa tổng hợp, chẳng hạn như nhựa phenol và
vinyl clorua
○ Cắt các vật liệu xây dựng mỏng và mềm
○ Cắt tấm thép không gỉ (bằng lưỡi số 97).
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Điện áp (theo khu vực)*
Công suất đầu vào*
Độ sâu cắt lớn nhất
Tốc độ không tải*
Kỳ
Bán kính cắt nhỏ nhất
Trọng lượng
(không có dây nguồn)
* Lưu ý kiểm tra nhãn nhác trên sản phẩm vì thông số này
có thể thay đổi theo khu vực.
CHÚ Ý
Do chương trình nghiên cứu và phát triển liên tục của
Hitachi, các thông số kỹ thuật nêu trong tài liệu này có
thể thay đổi mà không thông báo trư.
LẮP ĐẶT VÀ VẬN HÀNH
Hành động
Thay lưỡi cưa
Điều chỉnh tốc độ vận hành lưỡi*1
Vận hành chuyển đổi
Cách sử dụng đèn LED
Điều chỉnh hoạt động theo quỹ
đạo
Tấm chắn mảnh vụn
Chân đế phụ*2
Vỏ bọc con chip
Bọc thanh vặn lục giác
Gắn thanh dẫn
Cắt thẳng
Cắt một vòng tròn hoặc một cung
tròn
(110V, 120V, 220, 230V,
240V)
800 W
Gỗ 160 mm
Thép non 10 mm
800 - 2800 /min
26 mm
25 mm
2,5 kg
Hình
Trang
2
30
3
30
4
31
5
31
6
31
7
31
8
32
9
32
10
32
11
32
12
32
13
32
Cắt vật liệu kim loại
Cắt góc
Cắt túi
Về cắt tấm thép không gỉ
Kết nối với dụng cụ làm sạch
Lựa chọn phụ tùng
*1 Dụng cụ này được trang bị hai chế độ: "Chế độ tiêu
chuẩn" và "Chế độ TỰ ĐỘNG".
(1) Chế độ tiêu chuẩn
Bạn có thể thay đổi tốc độ hoạt động của lưỡi dao từ
800 đến 2800 /min bằng cách điều chỉnh vòng xoay
từ "1" đến "5".
(2) Chế độ TỰ ĐỘNG
Tùy theo lượng tải công việc, Chế độ TỰ ĐỘNG "A"
sẽ tự động thay đổi tốc độ hoạt động của lưỡi dao
lên đến 1400 /min hoặc 2800 /min. Điều này có tác
dụng làm giảm dao động và tiếng ồn trước và trong
quá trình vận hành.
Điều chỉnh đĩa số sang chế độ và tốc độ phù hợp nhất
với điều kiện công việc và các vật liệu của bạn.
Tốc độ hoạt động của lưỡi dao
Chế độ
Chế độ tiêu chuẩn
Chế độ TỰ ĐỘNG
Với chế độ TỰ ĐỘNG, tần số rung có thể không đạt đến
2800 /min hoặc sẽ trở về 1400 /min tùy theo các nhân tố
khả biến chẳng hạn như loại công việc.
CHÚ Ý*2
Khi chân đế phụ được gắn kèm, phần lưỡi dao nhô ra
khỏi vật liệu cắt sẽ giảm xuống còn 3 mm. Khi lưỡi dao di
chuyển xuống đến điểm thấp nhất, hãy kiểm tra để chắc
chắn rằng lưỡi dao nhô ra khỏi vật liệu.
LỰA CHỌN LƯỠI CƯA
Lưỡi phụ
Để đảm bảo hiệu quả và kết quả vận hành ở mức tối đa,
thì việc chọn lưỡi thích hợp, phù hợp nhất với loại và độ
dày của vật liệu được cắt rất quan trọng. Ba loại lưỡi được
cung cấp được xem là phụ kiện chuẩn. Số lưỡi được khắc
xung quanh gần vùng lắp đặt của mỗi lưỡi cưa. Hãy chọn
lưỡi thích hợp bằng cách tham khảo Bảng 1.
BẢ O DƯỠ NG VÀ KIỂ M TRA
1. Kiểm tra lưỡi cưa
Tiếp tục sử dụng một lưỡi cưa đã bị hỏng hoặc cùn sẽ
dẫn đến hiệu quả cắt bị giảm và có thể gây ra quá tải
cho động cơ. Thay lưỡi cưa bằng một cái mới ngay khi
nhận thấy đã mài quá nhiều.
2. Kiểm tra các đinh ốc đã lắp
Thường xuyên kiểm tra tất cả các đinh ốc đã lắp và
đảm bảo rằng chúng được siết chặt. Nếu có bất kỳ
đinh ốc nào bị nới lỏng, siết chặt lại ngay lập tức. Nếu
không làm như vậy có thể gây nguy hiểm nghiêm
trọng.
3. Bảo dưỡng động cơ
Cuộn dây động cơ là "trái tim" của dụng cụ điện.
Kiểm tra và bảo dưỡng để đảm bảo cuộn dây không bị
hư hỏng và/hoặc ẩm ướt do dính dầu nhớt hoặc nước.
4. Kiểm tra chổi than
Để giữ an toàn và đề phòng điện giật, việc kiểm tra chổi
than và thay thế dụng cụ này CHỈ được thực hiện bởi
Trung tâm Dịch vụ Ủy quyền của Hitachi.
16
14
15
16
17
18
Tốc độ hoạt động của
Đĩa số
lưỡi dao
800 - 2800 /min
1 – 5
Không tải: 1400 /min
A
Có tải: 2800 /min
33
33
33
34
34
35

Advertisement

loading

This manual is also suitable for:

Hitachi cj160va