Bosch GIS 1000 C Professional Original Instructions Manual page 85

Hide thumbs Also See for GIS 1000 C Professional:
Table of Contents

Advertisement

Available languages
  • EN

Available languages

  • ENGLISH, page 1
OBJ_BUCH-2452-005.book Page 85 Thursday, September 22, 2016 8:26 PM
Ghi chú về các điều kiện đo
Các bề mặt phản chiếu lóa hoặc sáng chói (như
gạch lát hoặc kim loại trơn) có thể làm hỏng phép đo
nhiệt độ bề mặt. Hãy dán mặt đo lại bằng băng dính
xỉn màu có thể dẫn nhiệt tốt nếu cần thiết. Hãy để
băng dính cân bằng trên bề mặt một lát.
Chú ý tới góc đo thuận tiện tại các diện tích phản
chiếu sao cho bức xạ nhiệt phản chiếu của vật thể
khác không làm sai lệch kết quả đo. Ví dụ, khi đo mà
theo chiều dọc từ phía trước, hiện tượng phản chiếu
nhiệt độ cơ thể của bạn có thể làm hỏng phép đo.
Về lý thuyết, không thể thực hiện phép đo qua chất
liệu trong suốt (ví dụ như thủy tinh hoặc nhựa trong
suốt).
Các kết quả đo sẽ càng chính xác và đáng tin cậy khi
các điều kiện đo tốt hơn và ổn định hơn.
Cảm biến độ ẩm không khí và nhiệt độ môi trường
xung quanh 5 có thể bị hủy hoại do các chất hóa học
gây ô nhiễm của sơn hoặc vecni. Phép đo nhiệt độ
bằng hồng ngoại có thể bị ảnh hưởng xấu bởi khói,
hơi hoặc không khí bụi bặm.
Cho nên, bạn cần thông khí khi đo ở bên trong trước
khi đo phòng này, đặc biệt khi không khí bị ô nhiễm
hoặc rất ẩm thấp.
Hãy để căn phòng cân bằng sau khi thông khí, cho
tới khi phòng đạt nhiệt độ thông thường.
Nhiệt độ môi trường xung quanh và độ ẩm không khí
tương ứng được đo trực tiếp tại máy đo bằng cảm
biến độ ẩm không khí và nhiệt độ môi trường xung
quanh 5. Để các kết quả đo chuẩn xác, không để
máy đo trực tiếp ở trên hoặc bên cạnh các nguồn
nhiễu như lò sưởi hoặc các chất lỏng mở. Không bao
giờ che phủ các cảm biến 5.
Các Chức Năng Đo
Màn hình hiển thị chuẩn
a
b
c
v
u
t
s
k
r
q p
o
a Ngày/Giờ: xem hình "Thời gian/Ngày tháng",
trang 89
b Khung đo lường: xem hình "Mặt đo ở các phép đo
nhiệt đồ bề mặt", trang 84
Bosch Power Tools
c Đèn chỉ thị trạng thái:
d Đèn chỉ thị Âm tín hiệu được ngắt (xem hình "Âm
tín hiệu", trang 89)
e Đèn chỉ thị Mức zoom: xm hình "Điều chỉnh mức
zoom", trang 84
f Đèn chỉ thị
dữ liệu qua Bluetooth®", trang 88)
g Đèn chỉ thị Trạng thái nạp: xem hình "Bộ Chỉ Báo
Tình Trạng Pin", trang 83
h Đèn chỉ thị chức năng/Giá trị đo độ ẩm không khí
tương đối
i Đèn chỉ thị chức năng/Giá trị đo nhiệt độ môi
trường xung quanh
j Đèn chỉ thị chức năng/Kết quả nhiệt độ điểm
ngưng tụ
k Giá trị đo tối thiểu/tối đa nhiệt độ bề mặt trong suốt
quá trình đo
l Thang kết quả
m Biểu tượng menu
n đèn chỉ thị báo động nhiệt độ bề mặt: xem hình
"Báo động nhiệt độ bề mặt", trang 86
o Giá trị đo của phép đo nhiệt độ bề mặt
p Chế độ hiện tại
q Đánh dấu giá trị đo hoặc kết quả (phụ thuộc vào
chế độ đã chọn)
r Biểu tượng Bộ sưu tập
s đèn chỉ thị chức năng/Giá trị đo của nhiệt độ trung
bình
t đèn chỉ thị chức năng/Giá trị đo của nhiệt độ tiếp
xúc
u đèn chỉ thị độ phát xạ
d e
f g
v Biểu tượng bộ nhớ
Phép đo đơn
Nhấn nhanh một lần phím Đo 4, bật laser và phép đo
h
đơn được kích hoạt trong chế độ đã chọn. Hãy giữ
yên máy đo trên đối tượng đo, cho tới khi hiển thị giá
i
trị đo. Quá trình đo có thể kéo dài tới 1 giây.
j
Sau khi kết thúc phép đo, laser sẽ tự động ngắt. Trên
k
màn hình, xuất hiện kết quả đo.
l
Hãy nhấn phím đo 4 một lần nữa, để bắt đầu một
phép đo mới với các thông số được điều chỉnh.
n
m
Tiếng Việt | 85
Máy đo đã sẵn sàng để đo, nhấn phím Đo
4.
Phép đo (liên tục) hoạt động, laser được
bật.
Phép đo kết thúc, laser được ngắt, các kết
quả đo đã cố định.
Bluetooth
® được bật (xem hình "Truyền
1 609 92A 3FX | (22.9.16)

Hide quick links:

Advertisement

Table of Contents
loading

Table of Contents