Table of Contents

Advertisement

Available languages
  • EN

Available languages

  • ENGLISH, page 3
TÊN BỘ PHẬN
Thiết bị
Mặt trước
Mặt sau
Phụ kiện
10
10-6
10-1
10-2
10-3
10-4 10-5
12
WJ-500 Vn.indd   2
WJ-500 Vn.indd   2
Mặt trước của thiết bị chính
(không có vỏ trước)
1
2
3
7
6
5
Mặt đáy
8
9-3 9-2 9-1
11
13
14
Phía trên bên Thấp hơn bên
Lower side
Upper side
A, D*
C
B
B
V – 2
THIẾT BỊ
1 Thiết bị chính
2 Vỏ trước
3 Cần gạt chọn chế độ
4 Lõi lọc (lõi)
Luôn sử dụng thiết bị này với 1 lõi Than hoạt
tí nh (AC) và 2 lõi Bộ siêu lọc (UF) được lắp
4
chính xác.
5 Than hoạt tí nh (AC)
AC bao gồm của trầm tích lọc và ngăn chặn
carbon.  Trước tiên nước máy chảy vào bộ
lọc này. Bộ lọc này loại bỏ clo, màu, mùi,
bùn, cát dư thừa, v.v...
6 Bộ siêu lọc để làm sạch (UF để làm sạch)
Chỉ sử dụng cho "tự làm sạch bằng bộ lọc".
Nước được lọc thông qua AC chảy vào bộ
lọc này. Bộ lọc này loại bỏ vi khuẩn, độ đục,
rỉ sét màu đỏ, bùn, cát và tạo ra nước tinh
khiết. Nước tinh khiết được sử dụng để làm
sạch "Bộ siêu lọc (UF) để tinh lọc".
7 Bộ siêu lọc để tinh lọc nước (UF để tinh lọc)
9
Nước được lọc thông qua AC chảy vào bộ
lọc này. Bộ lọc này loại bỏ vi khuẩn, độ đục,
rỉ sét màu đỏ, bùn, cát và tạo ra nước tinh
khiết.
8 Các lỗ gắn
9 Khớp nối gắn ống
9-1. OUT (LỖ RA) (màu xanh)
Cho ống nối với "Đầu vào nước tinh
khiết" (10-2) của van phân chia.
9-2. DRAIN (LỖ THOÁT) (màu đỏ)
Dành cho ống thoát nước.
9-3. IN (LỖ VÀO) (màu đen)
Cho ống nối với "Đầu ra nước máy"
(10-1) của van phân chia.
PHỤ KIỆN
10 Van phân chia
10-1. Đầu ra nước máy
10-2. Đầu vào nước tinh khiết
10-3. Cần gạt chọn nước tinh khiết/nướcmáy
10-4. Vòi nước máy
10-5. Vòi nước tinh khiết
10-6. Chóp di động
Để dễ dàng lắp đặt ống.
11 Ống vào/ ra x2 (ống A, B)
12 Ống thoát nước (ố ng C vớ i dụ ng cụ hú t)
13 Ống nối (4 loại)
* Sự chênh lệ ch giữ a A và D là đườ ng kí nh
tố i đa (A: 24mm, D: 23mm.)
14 Đai nẹp x2
2011/10/19   17:07:00
2011/10/19   17:07:00

Advertisement

Table of Contents
loading

Table of Contents