Makita LS1019 Instruction Manual page 58

Slide compound miter saw
Hide thumbs Also See for LS1019:
Table of Contents

Advertisement

Available languages

Available languages

  • ENGLISH, page 1
Cắt đường gờ bao quanh và đường
gờ vòm
Có thể cắt đường gờ bao quanh và đường gờ vòm
trên máy cưa chéo phức hợp với các đường gờ có mặt
phẳng đặt trên đế xoay.
Có hai loại đường gờ bao quanh phổ biến và một
loại đường gờ vòm; đường gờ bao quanh góc tường
52/38°, đường gờ bao quanh góc tường 45° và đường
gờ vòm góc tường 45°.
► Hình46: 1. đường gờ bao quanh góc tường loại
52/38° 2. đường gờ bao quanh góc tường
loại 45° 3. đường gờ vòm góc tường loại
45°
Có các phần nối đường gờ bao quanh và đường gờ
vòm được tạo ra để khớp với các góc 90° "Bên trong"
((a) và (b) trong hình) và các góc 90° "Bên ngoài" ((c) và
(d) trong hình).
(a) (b)
1
1. Góc bên trong 2. Góc bên ngoài
1
(b)
(a)
(b)
(a)
1. Góc bên trong 2. Góc bên ngoài
Đo đạc
Đo chiều rộng của vách ngăn, và điều chỉnh phôi gia
công theo chiều rộng của vách ngăn. Luôn đảm bảo
rằng chiều rộng của vách ngăn tiếp xúc với cạnh của
phôi gia công phải có cùng một độ dài.
► Hình47: 1. Phôi gia công 2. Độ rộng của vách ngăn
3. Độ rộng của phôi gia công 4. Vách ngăn
tiếp xúc cạnh
Luôn sử dụng nhiều miếng cắt thử khác nhau để kiểm
trả các góc của máy cưa.
Khi cắt đường gờ bao quanh và đường gờ vòm, phải
thiết đặt góc xiên và góc vát chéo như được thể hiện
(c) (d)
2
(a)
(b)
(a)
(b)
(d)
2
(c)
(a)
(b)
trong bảng (A) và đặt vị trí các đường gờ trên bề mặt
trên cùng của bệ cắt như được thể hiện trong bảng (B).
Trường hợp cắt nghiêng sang trái
1. Góc bên trong 2. Góc bên ngoài
Bảng (A)
Vị trí
đường
gờ
trong
hình
Đối với
(a)
góc bên
trong
(b)
Đối với
(c)
góc bên
ngoài
(d)
Bảng (B)
Vị trí đường
gờ trong
Đối với góc
bên trong
Đối với góc
bên ngoài
Ví dụ:
Trong trường hợp cắt đường bao quanh loại 52/38° cho
vị trí (a) trong hình ở trên:
Nghiêng và cố định thiết đặt góc xiên sang 33,9°
BÊN TRÁI.
Điều chỉnh và cố định thiết đặt góc vát chéo sang
31,6° BÊN PHẢI.
58 TIẾNG VIỆT
(a) (b)
(c) (d)
1
2
Góc xiên
Góc vát chéo
Loại
Loại 45°
Loại
52/38°
52/38°
33,9°
30°
31,6°
sang
sang
sang
Trái
Trái
Phải
31,6°
sang
Trái
31,6°
sang
Phải
Vị trí cạnh
đường gờ
hình
dựa vào tấm
chắn dẫn
hướng
(a)
Cạnh tiếp
Mảnh đã
xúc với trần
hoàn tất sẽ
phải dựa vào
nằm bên Trái
tấm chắn dẫn
của lưỡi cưa.
hướng.
(b)
Cạnh tiếp xúc
với tường
(c)
Mảnh đã
phải dựa vào
hoàn tất sẽ
tấm chắn dẫn
nằm bên Phải
hướng.
của lưỡi cưa.
(d)
Cạnh tiếp
xúc với trần
phải dựa vào
tấm chắn dẫn
hướng.
Loại 45°
35,3°
sang
Phải
35,3°
sang
Trái
35,3°
sang
Phải
Mảnh đã
hoàn tất

Hide quick links:

Advertisement

Table of Contents
loading

This manual is also suitable for:

Ls1019l

Table of Contents