Download Print this page

Bosch GCM 10 MX Professional Original Instructions Manual page 65

Chop and mitre saw

Advertisement

Available languages
  • EN

Available languages

  • ENGLISH, page 1
OBJ_DOKU-40624-001.fm Page 65 Friday, May 9, 2014 7:57 AM
Biểu tượng và ý nghĩa của chúng
 Phạm vi nguy hiểm! Để tay,
ngón tay hay cánh tay ra xa
khỏi phạm vi này.
Hãy tuân thủ kích thước của lưỡi
cưa. Đường kính lỗ phải vừa vặn với
trục máy của dụng cụ, không bị lỏng
lẻo. Không được sử dụng bộ phận
thu nhỏ hay bộ nối.
Khi cưa góc vát/xiên, phải kéo chắn
điều chỉnh được ra ngoài.
Không được thải bỏ dụng cụ điện
vào chung với rác sinh hoạt!
Mô Tả Sản Phẩm và Đặc Tính
Kỹ Thuật
Đọc kỹ mọi cảnh báo an toàn và mọi
hướng dẫn. Không tuân thủ mọi cảnh
báo và hướng dẫn được liệt kê dưới đây
có thể bị điện giựt, gây cháy và/hay bị
thương tật nghiêm trọng.
Dành sử dụng cho
Dụng cụ điện được thiết kế như loại máy đặt cố định
để thực hiện các đường cắt theo chiều dài hay cắt
chéo góc. Trong đường cắt này, góc vát từ –47° đến
+52° cũng như góc xiên từ 0° đến 45° đều có thể
thực hiện được.
Công suất của dụng cụ điện được thiết kế để cưa gỗ
cứng, gỗ mềm, ván dăm và ván ép, cũng như nhôm
và nhựa mủ.
Bosch Power Tools
Biểu trưng của sản phẩm
Sự đánh số các biểu trưng của sản phẩm là để tham
khảo hình minh họa của máy trên trang hình ảnh.
1 Chắn bảo vệ lưỡi cắt
2 Cán nhả cần máy
3 Tay Nắm
4 Công tắc Tắt/Mở
5 Chắn đàn hồi bảo vệ lưỡi
6 Thanh chặn
7 Bàn cưa
8 Lỗ để gắn gá kẹp nhanh
9 Thanh chèn
10 Núm khóa dành cho các góc vát khác nhau
(ngang)
11 Cần điều chỉnh góc vát (ngang)
12 Vạch chỉ độ góc (ngang)
13 Thước đo góc vát (ngang)
14 Lỗ lắp bắt
15 Chỗ lõm để nắm
16 Lỗ khoan cho thanh nối mở rộng
17 Chắn điều chỉnh được
18 Gá kẹp nhanh
19 Túi chứa bụi
20 Bộ phận dẫn phoi
21 Vít tai hồng để cố định thanh ngang định vị có
thể điều chỉnh
22 Chìa vặn sáu cạnh (cỡ 6 mm)/
Chìa vặn bốn cạnh
23 Vít chặn cố định cho góc xiên 45° (đứng)
24 Gọng kim loại bảo vệ nghiêng
25 Bộ phận tống mạt cưa
26 Cần kẹp cố định các góc xiên khác nhau (đứng)
27 Khóa an toàn dùng khi di chuyển
28 Tay nắm dùng khi di chuyển
29 Khóa trục
30 Vít điều chỉnh cỡ định độ sâu
31 Vạch chỉ độ góc (đứng)
32 Thước đo góc xiên (đứng)
33 Vít chặn cố định cho góc xiên 0° (đứng)
34 Lỗ gắn gọng kim loại bảo vệ nghiêng
35 Bộ vít định vị "Tay cầm chống nghiêng"
36 Thanh nối mở rộng
37 Vít định vị dành cho tay cầm mở rộng
38 Vít bốn cạnh (lắp chắn đàn hồi bảo vệ lưỡi)
39 Vít sáu cạnh (cỡ 6 mm) để bắt lắp lưỡi cưa
40 Bích kẹp
41 Lưỡi cưa
42 Bích kẹp trong
Tiếng Việt | 65
1 609 92A 0MF | (9.5.14)

Hide quick links:

Advertisement

loading