Download Print this page

Beko WCV8648 User Manual page 45

Advertisement

4.3 Vận hành máy giặt
4.3.1 Bảng điều khiển
1
1 - Núm chọn chương trình
2 - Đèn báo nhiệt độ
3 - Đèn báo tốc độ quay (vắt)
4 - Hiển thị
5 - Nút Bắt đầu/ Tạm dừng
6 - Kết nối bluetooth
4.3.2 Các ký hiệu hiển thị
a-Chỉ báo nhiệt độ
b-Chỉ báo tốc độ quay (vắt)
c-Thông tin thời lượng
d-Khóa cửa là biểu tượng máy đang hoạt động
e-Chỉ báo theo dõi chương trình
f-Chỉ báo chưa có nước
g-Chỉ báo thêm đồ giặt
h-Chỉ báo kết nối Bluetooth
i-Chỉ báo điều khiển từ xa
Các hình ảnh được sử dụng để mô tả máy trong phần này là sơ đồ và có thể không
khớp chính xác với các tính năng của máy giặt của bạn.
2
3
90˚
60˚
40˚
800
30˚
600
Xpress Super Short
20˚
12
11
7 - Nút hẹn giờ
8 - Nút chức năng phụ 3
9 - Nút chức năng phụ 2
10 - Nút chức năng phụ 1
11 - Nút điều chỉnh tốc độ vắt
12 - Nút điều chỉnh nhiệt độ
1 1
V
N
4
10
9
8
7
j - Chỉ báo kích hoạt chế độ hẹn giờ
k - Chỉ báo chức năng phụ trợ 3
l - Khóa trẻ em là biểu tượng máy đang hoạtđộng
m - Chỉ báo chức năng phụ trợ 2
n - Chỉ báo chức năng phụ trợ 1
o - Chỉ báo không quay
p - Chỉ báo ngâm quần áo trong nước sau khigiũ
r - Chỉ báo nước lạnh
6
5

Advertisement

loading

This manual is also suitable for:

Wcv9648Wcv10648