Download Print this page

Bosch Professional GCM 10 GDJ Original Instructions Manual page 97

Hide thumbs Also See for Professional GCM 10 GDJ:

Advertisement

Available languages
  • EN

Available languages

  • ENGLISH, page 1
OBJ_BUCH-1923-002.book Page 97 Monday, November 16, 2015 3:44 PM
10 Thanh chèn
11 Mấu khóa khống chế góc vát
12 Núm khóa dành cho các góc vát khác nhau
(ngang)
13 Cần điều chỉnh góc vát (ngang)
14 Cần kẹp cố định các góc xiên khác nhau (đứng)
15 Mấu khóa khống chế góc vát
16 Thanh nối mở rộng
17 Chỗ lõm để nắm
18 Tay gạt siết của phần nối dài giá đỡ
19 Gá kẹp nhanh
20 Bánh lăn
21 Phần chỉ báo góc xiên phải (0° đến 47°)
22 Bộ phận dẫn phoi
23 Cần trượt
24 Vít điều chỉnh cỡ định độ sâu
25 Cỡ định độ sâu
26 Khóa an toàn dùng khi di chuyển
27 Thước đo góc xiên (đứng)
28 Phần chỉ báo góc xiên trái (47° đến 0°)
29 Núm điều chỉnh 22,5° góc xiên
30 Chìa vặn sáu cạnh (6 mm/4 mm)
31 Thước đo góc vát (ngang)
32 Núm xoay dùng điều chỉnh tầm giới hạn góc xiên
33 Bàn cưa
34 Lưỡi cưa
35 Bộ phận hút ghép nối
36 Bộ phận tống mạt cưa
37 Vít khóa cầu thanh 38
38 Cầu thanh của chắn đàn hồi bảo vệ lưỡi
39 Vít bắt cố định trước
(nắp chụp/chắn đàn hồi bảo vệ lưỡi)
40 Vít bắt cố định sau
(nắp chụp/chắn đàn hồi bảo vệ lưỡi)
41 Nắp chụp
42 Khóa trục
43 Vít sáu cạnh (cỡ 6 mm) để bắt lắp lưỡi cưa
44 Bích kẹp
45 Bích kẹp trong
46 Vít hãm cho thanh nối dài ray cơ bản
47 Bộ phận điều khiển chuyển động trượt
48 Vít định vị giảm rung xóc
49 Lỗ để gắn gá kẹp nhanh
50 Bu-long tai chuồn
51 Thanh ren
52 Vạch chỉ độ góc (ngang)
53 Công tắc Tắt/Mở
54 Vít bắt thanh chèn
55 Bulông bắt bích
Bosch Power Tools
56/57
Các vít điều chỉnh để thiết lập cơ bản 0° (êke
góc vuông góc)
58 Vít định vị 45° thiết lập cơ bản (góc xiên bên trái)
59 Vít định vị 45° thiết lập cơ bản (góc xiên bên
phải)
60 Vít định vị của thước chia độ 31 cho các góc vát
61 Vít bắt vạch chỉ độ góc (ngang)
62 Vít cố định lực kẹp của cần kẹp 14
63 Dải khóa dán dính
64 Tay nắm dùng khi di chuyển
Phụ tùng được trình bày hay mô tả không phải là một
phần của tiêu chuẩn hàng hóa được giao kèm theo sản
phẩm. Bạn có thể tham khảo tổng thể các loại phụ tùng,
phụ kiện trong chương trình phụ tùng của chúng tôi.
Thông số kỹ thuật
Máy Cưa Vát Trượt
Mã số máy
3 601 M27 ...
Công suất vào danh định
Tốc độ không tải
Trọng lượng theo Qui trình
EPTA-Procedure 01/2003
(chuẩn EPTA 01/2003)
Cấp độ bảo vệ
Kích thước của vật gia công chấp nhận được (tối đa/tối thiểu)
xem trang 102.
Các giá trị đã cho có hiệu lực cho điện thế danh định [U]
230 V. Đối với điện thế thấp hơn và các loại máy dành riêng
cho một số quốc gia, các giá trị này có thể thay đổi.
Kích thước lưỡi cưa phù hợp
Đường kính lưỡi cưa
Độ dày lưỡi
Lỗ lắp lưỡi cắt
Sự lắp vào
 Phòng ngừa máy khởi động bất ngờ. Trong khi
lắp ráp hay có việc làm gì trên máy, phích cắm
điện phải được rút ra khỏi nguồn cấp điện.
Các món được giao
Lấy tất cả các bộ phận được giao kèm theo máy ra
khỏi bao bì một cách cẩn thận.
Lấy tất cả các gói tài liệu hướng dẫn và các phụ kiện
giao kèm ra khỏi máy.
Trước khi cho máy hoạt động lần đầu tiên, hãy kiểm
tra các bộ phận được liệt kê dưới đây xem có được
giao đầy đủ:
– Máy cưa vát trượt đã gắn sẵn lưỡi cưa
– Núm khóa 12
– Kẹp giữ 14 có bộ siết chặt
Tiếng Việt | 97
GCM 10 GDJ
... 080
... 040
... 0B0
... 0L0
... 0K0
W
2000
1800
v/p
4800
4800
kg
31,6
31,6
/II
/II
mm
254
mm
1,7 –2,6
mm
25,4
1 609 92A 1U5 | (16.11.15)

Advertisement

loading