Bosch GCL 25 Professional Original Instructions Manual page 193

Hide thumbs Also See for GCL 25 Professional:
Table of Contents

Advertisement

Available languages
  • EN

Available languages

  • ENGLISH, page 12
Sử dụng đúng cách
Dụng cụ đo được thiết kế để xác định và kiểm tra
các đường ngang và dọc cũng như các điểm vuông
góc.
Dụng cụ đo phù hợp để sử dụng trong vùng bên
ngoài và bên trong.
Các bộ phận được minh họa
Sự đánh số các biểu trưng của sản phẩm là để
tham khảo hình minh họa dụng cụ đo trên trang
hình ảnh.
(1) Cửa chiếu luồng laser
(2) Nút chế độ vận hành Laser
(3) Đèn báo dung lượng pin thấp
(4) Công tắc Tắt/Mở
(5) Điểm nhận giá đỡ ba chân 5/8"
(6) Điểm nhận giá đỡ ba chân 1/4"
(7) Lẫy cài nắp đậy pin
(8) Nắp đậy pin
(9) Nhãn cảnh báo laser
(10) Mã seri sản xuất
(11) Kính nhìn laser
A)
(12) Nam châm
(13) Cọc tiêu laser tấm
(14) Thước bảng có chân
A)
(15) Giá giữ thông dụng
A)
(16) Giá đỡ ba chân
A)
(17) Cây chống
A)
(18) Hộp đựng
(19) Chi tiết chèn
A)
A) Phụ tùng được trình bày hay mô tả không phải là
một phần của tiêu chuẩn hàng hóa được giao kèm
theo sản phẩm. Bạn có thể tham khảo tổng thể
các loại phụ tùng, phụ kiện trong chương trình
phụ tùng của chúng tôi.
Thông số kỹ thuật
Máy rọi tiêu điểm và
đường chiếu laser
Mã số máy
Phạm vi làm việc
A)
– Tia laser
– Tia tiêu điểm ngang
– Tia tiêu điểm, hướng
lên
– Tia tiêu điểm, hướng
xuống
Độ chính xác cân bằng
– Các đường chiếu laser
và tia tiêu điểm ngang
Bosch Power Tools
Máy rọi tiêu điểm và
đường chiếu laser
– Tia tiêu điểm dọc
Phạm vi tự lấy cốt tiêu biểu
Thời gian lấy cốt thủy chuẩn
tiêu biểu
Nhiệt độ hoạt động
Nhiệt độ lưu kho
chiều cao ứng dụng tối đa
qua chiều cao tham chiếu
Độ ẩm không khí tương đối
tối đa
Mức độ bẩn theo
IEC 61010-1
Cấp độ laser
Loại laser
C
6
Phân kỳ
– Điểm laser
– Tia laser
Điểm nhận giá đỡ ba chân
Các pin
Thời gian vận hành ở chế độ vận hành
– Chế độ vận hành điểm
và chế độ chữ thập
– Vận hành 5 tiêu điểm
– Chế độ vận hành
thẳng
Trọng lượng theo Qui trình
EPTA-Procedure 01:2014
Kích thước (Chiều dài × rộng
× cao)
Mức độ bảo vệ
A) Phạm vi làm việc có thể được giảm thông qua các
điều kiện môi trường không thuận lợi (ví dụ như tia
mặt trời chiếu trực tiếp).
GCL 25
B) Chỉ có chất bẩn không dẫn xuất hiện, nhưng đôi khi
độ dẫn điện tạm thời gây ra do ngưng tụ.
Số xêri (10) đều được ghi trên nhãn mác, để dễ dàng nhận dạng
3 601 K66 B..
loại máy đo.
Sự lắp vào
10 m
30 m
Lắp/thay pin
10 m
Khuyến nghị sử dụng các pin kiềm mangan để vận
hành dụng cụ đo.
5 m
Để mở nắp đậy pin (8) đẩy chốt khóa (7) theo
hướng mũi tên và lật nắp đậy pin lên. Lắp pin vào.
Xin hãy lưu ý lắp tương ứng đúng cực pin như được
±0,3 mm/m
thể hiện mặt trong nắp đậy pin (8).
Tiếng Việt | 193
GCL 25
±0,5 mm/m
±4°
<4 s
–10 °C...+50 °C
–20 °C...+70 °C
2000 m
90 %
2
B)
2
630–650 nm, <1 mW
1
0,8 mrad (Góc đầy)
0,5 mrad (Góc đầy)
1/4", 5/8"
4 × 1,5 V LR6 (AA)
12 h
24 h
30 h
0,58 kg
155 × 56 × 118 mm
IP 54 (được bảo vệ chống
bụi và tia nước)
1 609 92A 4HF | (20.08.2018)

Hide quick links:

Advertisement

Table of Contents
loading

Table of Contents