Beko WCV8649 Series User Manual page 53

Table of Contents

Advertisement

Các chức năng phụ trợ trong bảng có thể thay đổi tùy theo kiểu máy giặt của bạn.
Mức tiêu thụ nước và năng lượng có thể thay đổi tùy theo sự thay đổi của áp lực nước, độ
cứng và nhiệt độ của nước, nhiệt độ môi trường, loại và lượng đồ giặt, lựa chọn các chức
năng phụ trợ và tốc độ quay và thay đổi điện áp.
Bạn có thể xem thời lượng giặt trên màn hình của máy giặt trong khi chọn một chương trình.
Tùy thuộc vào lượng đồ giặt bạn đã cho vào máy giặt, có thể có chênh lệch 1-1,5 giờ giữa thời
lượng hiển thị trên màn hình và thời lượng thực tế của chu trình giặt. Thời lượng sẽ được tự
động cập nhật ngay sau khi bắt đầu quá trình giặt.
"Công ty sản xuất có thể thay đổi các mẫu lựa chọn cho các chức năng phụ trợ. Các mẫu lựa
chọn mới có thể được bổ sung hoặc loại bỏ."
"Tốc độ quay của máy giặt có thể thay đổi tùy theo chương trình; tốc độ quay này không thể
vượt quá tốc độ quay tối đa của máy giặt"
Giá trị chỉ định cho các chương trình Tổng hợp (VN)
WCV8649
Sợi tổng hợp 60
Sợi tổng hợp 40
WCV9649,WCV9749
Sợi tổng hợp 60
Sợi tổng hợp 40
WCV10649,WCV10749
Sợi tổng hợp 60
Sợi tổng hợp 40
*Bạn có thể xem thời gian giặt của chương trình bạn đã chọn trên màn hình máy giặt. Thông thường có thể có sự
khácbiệt nhỏ giữa thời gian hiển thị trên màn hình và thời gian giặt thực tế.
** Hàm lượng độ ẩm còn lại có thể khác nhau tùy theo tốc độ quay đã chọn.
4.3.4 L a ch
4
70
1.35
4
70
0.85
3
71
1.35
3
67
0.85
4
73
1.38
4
70
0.90
Hàm lượng độ ẩm còn lại
(%) **
≤ 1000 rpm
115/150
115/150
115/150
115/150
125/160
125/160
Ch
17
VN
Hàm lượng độ ẩm còn lại
(%) **
> 1000 rpm
45
45
45
45
45
45
40
40
40
40
40
40

Advertisement

Table of Contents
loading

Table of Contents