Đặc Tính Kỹ Thuật - Beko WCV8649 Series User Manual

Table of Contents

Advertisement

Nếu cáp điện bị hỏng, nó phải được thay thế bởi nhà sản xuất, trung tâm dịch vụ sau bán hàng
hoặc người có chuyên môn tương tự (tốt hơn là một thợ điện) hoặc một người nào đó do nhà
nhập khẩu chỉ định để tránh những rủi ro có thể xảy ra.
1.4 An toàn về bề mặt nóng
2
Hướng dẫn quan trọng về môi trường
2.1 Tuân thủ Chỉ thị WEEE
Sản phẩm này phù hợp với Chỉ thị WEEE của Châu Âu (2012/19/EU).Sản phẩm này có một
biểu tượng phân loại dành cho thiết bị điện và điện tử thải bỏ (WEEE).Sản phẩm này được
sản xuất với các linh kiện chất lượng cao và các vật liệu có thể được tái sử dụng và thích hợp
để tái chế. Không thải bỏ sản phẩm cùng với chất thải sinh hoạt thông thường và các chất thải
khác khi hết hạn sử dụng. Hãy mang sản phẩm này đến các trung tâm thu gom để tái chế các
thiết bị điện tử. Vui lòng tham khảo ý kiến các cơ quan chức năng địa phương để biết những
trung tâm thu gom này.
Tuân thủ Chỉ thị RoHS:
Sản phẩm bạn đã mua phù hợp với Chỉ thị RoHS của Châu Âu (2011/65/EU).Sản phẩm không chứa các
vật liệu cấm và có hại đã quy định trong Chỉ thị.
2.2 Thông tin trên bao bì
Vật liệu đóng gói của sản phẩm được sản xuất từ các vật liệu tá i chế theo Quy chuẩn quốc gia về môi
trường. Không thải bỏ các vật liệu đóng gói cùng với nhữ ng chất thải sinh hoạt hoặc những chất thải
khác. Hãy mang các vật liệu này đến những điểm thu mua vật liệu đóng gói do các cơ quan chức năng
địa phương chỉ định.
Mục đích sử dụng
3
• Sản phẩm này được thiết kế để sử dụng trong gia đình. Sản phẩm không dành cho mục đích kinh
doanh và không được sử dụng ngoài mục đích quy định.
• Sản phẩm chỉ được sử dụng để giặt và loại bỏ chất bẩn của quần áo được đánh dấu là thích hợp.
• Nhà sản xuất từ chối mọi trách nhiệm phát sinh từ việc sử dụng hoặc vận chuyển không đúng
cách.
• Sản phẩm của bạn có thời gian sử dụng là 10 năm. Trong thời gian này, sẽ có sẵn các phụ tùng
dự phòng gốc để vận hành thiết bị đúng cách.
Đặc tính kỹ thuật
4
Tên nhà cung cấp hoặc nhãn hiệu thương mại
Tên dòng máy
Tải trọng định mức (kg)
Tốc độ vắt tối đa (rpm)
Chiều cao (cm)
Bề ngang (cm)
Độ sâu (cm)
Trọng lượng thô (±4 kg.)
Lối dẫn nước vào đơn / Lối dẫn nước vào kép
• Sẵn sàng
Đầu vào dòng điện (V/Hz)
Tổng cường độ dòng điện (A)
Tổng công suất (W)
Mã dòng máy chính
Đặc tính kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần thông báo trước, để cải thiện chất lượng của sản phẩm.
Mặt kính cửa lồng giặt sẽ nóng lên trong khi giặt quần áo ở
nhiệt độ cao. Trong khi vận hành máy giặt,hãy lưu ý giữ trẻ
em tránh xa cửa lồng giặt của máy giặt để ngăn không cho
trẻ chạm vào.
Beko
WCV8649XWST
8.0
1200
84
60
55
63
• / -
220-240 V~ / 50Hz
10
2000-2350
1310
3
VN
Beko
WCV9649XWST
WCV9749XMST
9.0
1200
84
60
59
72
• / -
220-240 V~ / 50Hz
220-240 V~ / 50Hz
10
2000-2350
1311
Beko
9.0
1400
84
60
54
70
• / -
10
2000-2350
1311

Advertisement

Table of Contents
loading

Table of Contents