PHILIPS Respironics InnoSpire Deluxe User Manual page 83

Table of Contents

Advertisement

Available languages
  • EN

Available languages

  • ENGLISH, page 1
Các thông số kỹ thuật
Nguồn điện
230V/50Hz. 1 Amp
Bộ phận bảo vệ quá tải nhiệt
Cầu chì nhiệt có thể chỉnh lại được; nhiệt độ hoạt động là 150 C°
Áp suất tối đa của máy nén
360 kPa (3.6 bar)
Luồng khí ở mức trung bình
7 LPM 70 kPa (0.7 bar)
Luồng khí ở mức tối đa
9.8 LPM
Trọng lượng
2.2kg
Kích cỡ
380mm x 170mm x 110mm
Độ ồn
58±3dBA
Các thông số kỹ thuật
Nguồn điện
220V/60Hz. 1.2 Amp
Bộ phận bảo vệ quá tải nhiệt
Cầu chì nhiệt có thể chỉnh lại được; nhiệt độ hoạt động là 130 C°
Áp suất tối đa của máy nén
268 kPa (2.68 bar)
Luồng khí ở mức trung bình
6 LPM 70 kPa (0.7 bar)
Luồng khí ở mức tối đa
10.7 LPM
Trọng lượng
2.0kg
Kích cỡ
380mm x 170mm x 110mm
Độ ồn
58±3dBA
Tham chiếu tới các tiêu chuẩn
Các tiêu chuẩn về bảo vệ an toàn liên quan tới điện IEC 60601-1
Tương thích điện từ theo IEC 60601-1-2
Các điều kiện xung quanh
Các điều kiện cất trữ
Nhiệt độ
TỐI THIỂU -25 °C – TỐI ĐA 70 °C (-13 °F – 158 °F)
Độ ẩm
TỐI THIỂU 10% RH – TỐI ĐA 95% RH
Các điều kiện vận hành
Nhiệt độ
TỐI THIỂU 5 °C – TỐI ĐA 40 °C (41 °F – 104 °F)
Độ ẩm
TỐI THIỂU 10% RH – TỐI ĐA 95% RH
Áp suất không khí vận hành
Hiệu suất hoạt động có thể khác nhau tùy thuộc vào độ cao trên mực
nước biển, áp suất khí quyển và nhiệt độ
164
1113054_1_InnoSpireDeluxe_EU_IFU_1.indd 164-165
Bảng chú giải thuật ngữ về ký hiệu
l
ON (điện)
CHÚ Ý
~
OFF (điện)
Dòng điện xoay chiều
O
Số sê-ri
Thu thập riêng
SN
Tuân theo hướng dẫn sử dụng
Hãng sản xuất
Áp suất không khí
Độ ẩm
IP21
Mức bảo vệ IP21 Housing Ingress Protection rate: IP21 (bảo vệ tránh sự xâm nhập của các vật rắn có đường
kính lớn hơn 12 mm. Bảo vệ tránh sự xâm nhập của các giọt nước rơi thẳng đứng).
SLOVENŠČINA
ENGLISH
Hạng II, cách nhiệt kép
Các bộ phận ứng dụng dạng BF
Chỉ dành để sử dụng trong nhà
Giới hạn về nhiệt độ
165
8/20/14 11:31 AM

Hide quick links:

Advertisement

Table of Contents
loading

Table of Contents