Download Print this page

Nikon COOLPIX S02 User Manual page 2

Hide thumbs Also See for COOLPIX S02:

Advertisement

ภาษาไทย
English
Indonesia
KAMERA DIGITAL
Manual bagi Pengguna
Untuk memperoleh manfaat sepenuhnya dari produk Nikon ini,
mohon pastikan untuk membaca selebaran "Demi Keselamatan Anda"
dan seluruh petunjuk lainnya dengan seksama dan menyimpannya di
mana siapapun pengguna kamera ini dapat membacanya.
Persiapan
1
1 1
Periksa isi paket.
Pastikan bahwa paket ini berisi item tercantum di bawah ini.
Hubungi penyalur Anda jika ada yang tidak lengkap.
Kamera digital COOLPIX S02
1
Manual bagi Pengguna (lembaran
Tali kamera
ini)
2
Demi Keselamatan Anda
Adaptor Pengisi Daya AC EH-70P
Kabel USB (USB Cable) UC-E16
Kartu Garansi
1 Baterai isi ulang dan memori disertakan, dimana keduanya telah terpasang pada
unit. Kartu memori tidak dapat digunakan.
2 Adaptor steker disertakan di negara atau wilayah di mana diperlukan.
Jika adaptor steker disertakan, pasang mantap ke adaptor pengisi
daya AC; catat bahwa sekali adaptor dipasang, mencoba mencabut
adaptor steker dengan paksa dapat merusak produk.
Bentuk dari adaptor steker bervariasi menurut negara atau wilayah
pembelian.
Langkah ini dapat diabaikan jika adaptor stekernya terpasang
secara permanen pada adaptor pengisi daya AC.
Memasang Tali
2
2 2
Isi daya kamera.
Gunakan adaptor pengisi daya AC disertakan saat mengisi daya
kamera untuk pertama kalinya. Matikan kamera, hubungkan kabel
USB (USB cable) disertakan ke kamera dan adaptor pengisi daya AC,
dan lalu colokkan adaptor seperti ditunjukkan di bawah. Pengisian
daya perlu waktu sekitar 2 jam dan 50 menit; saat pengisian daya
selesai, cabut adaptor pengisi daya AC dan putuskan hubungan
kabel USB (USB Cable).
Lampu daya berkilat selama
Adaptor pengisi daya AC
pengisian daya dan mati saat
pengisian daya selesai.
Kabel USB
(USB Cable)
Menggunakan Panel Sentuh
Menggunakan Panel Sentuh
Ketuk: Ketuk monitor.
Tarik: Tarik dengan satu jari pada monitor.
Tarik dan lepas: Sentuh item dalam tampilan,
Sentuh dan tahan: Sentuh monitor dan
tariklah ke lokasi yang diinginkan (q), dan
tinggalkan jari Anda di tempatnya sejenak.
angkat jari Anda dari monitor (w).
ภาษาไทย
English
Indonesia
MÁY ẢNH SỐ
Tài Liệu Hướng Dẫn Sử Dụng
Để tận dụng máy ảnh Nikon này hiệu quả nhất, hãy đọc kỹ đầy
đủ tờ rơi "Vì Sự An Toàn Của Bạn" và các hướng dẫn và để ở nơi
tất cả những ai sử dụng máy ảnh sẽ đọc được.
Chuẩn bị
1
1
Kiểm tra các nội dung gói máy.
Xác nhận gói máy có chứa các mục được liệt kê dưới đây. Liên
hệ với cửa hàng bán lẻ của bạn nếu thiếu bộ phận nào.
1
Máy ảnh số COOLPIX S02
Tài Liệu Hướng Dẫn Sử Dụng
Dây máy ảnh
(cuốn này)
Bộ sạc điện AC EH-70P
2
Vì Sự An Toàn Của Bạn
Cáp USB UC-E16
Bảo hành
1 Đi kèm với bộ nhớ và pin có thể sạc lại được tích hợp, không thể sử dụ ng các
thẻ nhớ.
2 Phích bộ nắn dòng được cung cấp trong nước hoặc khu vực cần dùng.
Nếu có cả bộ phích bộ nắn dòng, lắp chặt nó vào bộ sạc điện AC,
lưu ý rằng một khi phích bộ nắn dòng đã được lắp, việc cố gắng
tháo ép phích bộ nắn dòng có thể làm hỏng sản phẩm.
Hình dạng phích bộ nắn dòng khác nhau tùy theo quốc gia
hoặc khu vực mua.
Bước này có thể bỏ qua nếu phích bộ nắn dòng được gắn liền
vĩnh viễn với bộ sạc điện AC.
Gắn Dây Đeo
2
2
Sạc máy ảnh.
Sử dụng bộ sạc điện AC khi sạc máy ảnh lần đầu tiên. Tắt máy
ảnh, kết nối cáp USB đi kèm vào máy ảnh và bộ sạc điện AC, sau
đó cắm phích cắm vào bộ nắn dòng. Việc sạc mất khoảng 2 giờ
và 50 phút; khi sạc xong, rút phích cắm bộ sạc điện AC và ngắt
kết nối cáp USB.
Đèn nguồ n nháy trong quá
Bộ sạc điện AC
trình sạc và tắt khi sạc xong.
Cáp USB
Sử Dụng Bảng Điều Khiển Chạm
Sử Dụng Bảng Điều Khiển Chạm
Gõ: Gõ vào màn hình.
Kéo: Kéo ngón tay trên màn hình.
Kéo và thả: Chạm vào một mục trong màn hình, kéo
Chạm và giữ: Chạm vào màn hình và để ngón tay của
vào vị trí mong muốn (q), và nhấc ngón tay khỏi màn
bạn ở một chỗ trong thời gian ngắn.
hình (w).
3 3
3
Persiapkan kamera.
3.1
Hidupkan kamera.
Id
3.2
Pilih bahasa.
Ketuk bahasa yang diinginkan. Saat
diminta untuk memilih apakah
mengatur jam kamera atau tidak,
ketuk Ya.
3.3
Atur jam.
Ketuk C atau D guna menyorot
zona waktu domestik Anda (untuk
menghidupkan atau mematikan
daylight saving time, ketuk p) dan
I
ketuk
. Ketuk untuk memilih format
tanggal saat diminta.
Ketuk untuk menyorot item dan
ketuk A atau B untuk merubah.
I
Pengetukan
menampilkan dialog
konfirmasi; ketuk Ya untuk mengatur
jam.
3.4
Pilih desain HOME.
I
Ketuk desain dan ketuk
. Kamera
keluar ke tampilan HOME saat
pengaturan selesai.
Bidik
1 1
1
Ketuk Pemotretan.
Ketuk Pemotretan di tampilan HOME.
2
2 2
Bingkai bidikan.
Siapkan kamera dan bingkai bidikan,
gunakan kontrol zoom untuk zoom
memperbesar dan memperkecil.
3
3 3
Fokus dan potret.
Tekan tombol pelepas rana setengah untuk
mengunci fokus dan pencahayaan (area
fokus akan menyala hijau saat kamera
memfokus), lalu tekan tombolnya ke bawah
penuh untuk mengambil gambar.
3
3
Sẵn sàng máy ảnh.
3.1
Bật máy ảnh lên.
Vi
3.2
Chọn ngôn ngữ.
Gõ vào ngôn ngữ mong muốn. Khi
được nhắc chọn thiết lập đồng hồ
máy ảnh, gõ Có.
3.3
Đặt đồng hồ.
Gõ C hoặc D để làm nổi bật múi
giờ trong nước của bạn (để bật hoặc
tắt thời gian tiết kiệm ánh sáng ban
ngày, gõ p) và gõ I. Gõ để chọn
định dạng ngày khi được nhắc.
Gõ để làm nổi bật và gõ A hoặc B
để thay đổi. Việc gõ I sẽ hiển thị
hộp thoại xác nhận; gõ Có để đặt
đồng hồ.
3.4
Chọn kiểu HOME.
Gõ vào kiểu và gõ I. Má y ả nh thoát
sang màn hình hiển thị HOME khi cài
đặt xong.
Chụp
1
1
Gõ Chụp.
Gõ Chụp trong hiển thị HOME.
2
2
Tạo khuôn hình ả nh.
Sẵn sàng máy ảnh và tạo khuôn hình ảnh,
sử dụng điều khiển thu phóng để phóng
to hoặc thu nhỏ.
3
3
Lấy nét và chụp.
Bấm nút nhả cửa trập nửa chừng để khóa
lấy nét và phơi sáng (vùng lấy nét sẽ sáng
màu xanh lá cây khi máy ảnh lấy nét), sau
đó nhấn nút hết cỡ để chụp ảnh.
Tinjauan
Meninjau Gambar
Meninjau Gambar
Tekan tombol c untuk menampilkan gambar
di monitor. Ketuk C atau D untuk meninjau
gambar tambahan.
Menghapus Gambar
Menghapus Gambar
1 1
Sentuh dan tahan gambar hingga E
ditampilkan.
2 2
Ketuk E atau tarik dan lepas gambar pada ikon
E.
3 3
Ketuk Ya.
Mencetak Gambar
Mencetak Gambar
Kamera dapat dihubungkan ke printer kompatibel-PictBridge
menggunakan kabel USB (USB Cable) disertakan dan gambar
dapat langsung dicetak dari kamera.
Konfigurasi
Pengaturan kamera dapat disetel dari tampilan HOME. Untuk
meninjau tampilan HOME, sentuh tombol W.
Tampilan HOME
Ambil foto (Pemotretan)
Rekam film (Film)
f(h): Zoom
g(i): Zoom
Ketuk untuk menggulir melewati
memperkecil
memperbesar
menu bagi mode sekarang
Buku Petunjuk Referensi
Buku Petunjuk Referensi
Untuk informasi lebih lanjut tentang menggunakan kamera Nikon
Anda, download salinan pdf Buku Petunjuk Referensi kamera dari
situs web tercantum di bawah. Buku Petunjuk Referensi dapat
ditinjau menggunakan Adobe Reader.
http://nikonimglib.com/manual/
Hubungkan
Instal ViewNX 2 untuk mengupload, meninjau, mengedit, dan
berbagi foto dan film. Koneksi Internet diperlukan. Download
penginstal ViewNX 2 dari situs web tercantum di bawah dan ikuti
petunjuk pada layar.
Area fokus
http://nikonimglib.com/nvnx/
Xem
Xem Ảnh
Xem Ảnh
Nhấn nút c để hiển thị ảnh trong màn
hình. Gõ C hoặc D để xem thêm ảnh.
Xem Ảnh
Xem Ảnh
1
Chạm và giữ ảnh cho đến khi E được hiể n thị .
2
Gõ E hoặc kéo và thả ảnh vào biểu tượng E.
3
Gõ Có.
In Ảnh
In Ảnh
Có thể kết nối máy ảnh với máy in tương thích PictBridge bằng
cách sử dụng cáp USB được cung cấp và in ảnh trực tiếp từ máy
ảnh.
Thiế t lậ p
Có thể điề u chỉ nh cài đặt máy ảnh từ hiển thị HOME. Để xem
Hiển thị HOME
hiển thị HOME, chạm vào nút W.
Chụp ảnh (Chụp)
Quay phim (Phim)
f(h):
g(i):
Thu nhỏ
Phóng to
Gõ cuộn qua menu để xem chế độ hiện hành
Tài Liệu Tham Khảo
Tài Liệu Tham Khảo
Để biết thêm thông tin về việc sử dụng máy ảnh Nikon, tải về
bản pdf Tài liệu tham khảo của máy ảnh từ trang web được liệt
kê bên dưới. Có thể xem Tài liệu tham khảo bằng cách sử dụng
Adobe Reader.
http://nikonimglib.com/manual/
Kết nối
Cài đặt ViewNX 2 để tải lên, xem, chỉnh sửa, và chia sẻ hình ảnh
và phim. Cần có kết nối Internet. Tải về bộ cài đặt ViewNX 2 từ
trang web được liệt kê dưới đây và làm theo hướng dẫn trên
Vùng lấy nét
màn hình.
http://nikonimglib.com/nvnx/
Menggunakan ViewNX 2
1 1
Matikan kamera dan hubungkanlah ke komputer menggunakan kabel
USB (USB Cable) disertakan.
2 2
Luncurkan komponen Nikon Transfer 2 ViewNX 2.
3 3
Klik Start Transfer (Mulai Transfer) dan tunggu
hingga Nikon Transfer 2 selesai menyalin gambar
dari kamera ke komputer.
4 4
Matikan kamera dan putuskan hubungan kabel
USB (USB Cable).
Spesifikasi bagi Kamera Digital Nikon COOLPIX S02
Spesifikasi bagi Kamera Digital Nikon COOLPIX S02
Jenis
Kamera digital kompak
Jumlah piksel efektif
13,2 juta
Sensor gambar
⁄-inci tipe CMOS; total piksel: sekitar 14,17 juta
Lensa
4,1–12,3 mm (sudut gambar setara lensa 30–90 mm dalam format 35 mm [135])
f3.3–5.9 lensa NIKKOR dengan 3× zoom optik, dibangun oleh 6
elemen dalam 5 grup
Pembesaran zoom digital
Hingga 4× (sudut gambar setara lensa sekitar 360 mm dalam format 35 mm [135])
Pengurang guncangan
VR elektronik (film)
Pengurang kabur gerakan
Deteksi gerakan (gambar diam)
Jangkauan fokus (diukur dari
W: Sekitar 30 cm – ∞, T: Sekitar 50 cm – ∞
tengah permukaan depan lensa)
Sekitar 5 cm –∞ (W) atau sekitar 50 cm – ∞ (T) di mode close-up
makro
Monitor
6,7 cm, layar sentuh LCD TFT sekitar 230k-dot dengan pelapis
anti-pantulan
Media
Memori internal (sekitar 7,3 GB)
Ukuran gambar (piksel)
13 M (4160 × 3120)
Ukuran bingkai film (piksel)
1080/30p (1920 × 1080)
720/30p (1280 × 720)
iFrame 540/30p (960 × 540)
Pewaktu otomatis
Sekitar 10 detik
Lampu kilat terpasang
Jangkauan (kisaran; ISO
W: 0,3–1,4 m
otomatis)
T: 0,5–0,8 m
Antarmuka
Hi-Speed USB (protokol transfer data: MTP, PTP)
Output video
NTSC, PAL
Terminal I/O
Output audio video/I/O digital (USB)
Konektor mikro HDMI (Tipe D) (output HDMI)
Sumber daya
Baterai isi ulang Li-ion terpasang
Masa pakai baterai
1
Gambar diam
Sekitar 210 bidikan
Film (masa pakai baterai
Sekitar 1 j 15 mnt
Tinjau gambar (Putar)
aktual bagi perekaman)
2
Dimensi (L × T × D)
Sekitar 77,1 × 51,3 × 17,5 mm , terkecuali proyeksi
Setel pengaturan kamera
Berat
Sekitar 100 g
dasar (Persiapan)
Suhu pengoperasian
0 °C – 40 °C
Tombol W
Kelembaban
85% atau kurang (tanpa kondensasi)
Aksesori Opsional
Kabel audio/video
EG-CP16
(Audio Video Cable)
Stylus
TP-1
Kotak
CS-CP4-1 (dengan tali)
Kecuali dinyatakan lain, seluruh figur berasumsi baterai berdaya penuh dan suhu sekitar 23 ±3 °C
seperti ditetapkan oleh Asosiasi Produk Pencitraan dan Kamera (CIPA).
1 Ketahanan baterai bervariasi menurut penggunaan, interval antar bidikan, dan jangka waktu
menu dan gambar ditampilkan.
2 File film individu tidak dapat melampaui panjang 29 menit atau ukuran 4 GB. Perekaman dapat
saja berakhir sebelum batas ini tercapai bilamana suhu kamera meningkat.
Spesifikasi bagi Adaptor Pengisi Daya AC EH-70P
Spesifikasi bagi Adaptor Pengisi Daya AC EH-70P
Input terukur
AC 100–240 V, 50/60 Hz, 0,07–0,044 A
Output terukur
DC 5,0 V, 550 mA
Suhu pengoperasian
0 °C – 40 °C
Dimensi (L × T × D)
Sekitar 55 × 22 × 54 mm , terkecuali adaptor steker
Berat
Sekitar 47 g , terkecuali adaptor steker
Ketersediaan bervariasi tergantung negara atau wilayah. Lihat situs web atau brosur kami demi
memperoleh informasi terbaru.
Adobe dan Acrobat adalah merek dagang terdaftar dari Adobe Systems Inc. HDMI, logo HDMI dan
High-Definition Multimedia Interface merupakan merek dagang atau merek dagang terdaftar dari
HDMI Licensing LLC.
Semua nama dagang lainnya yang disebutkan dalam buku petunjuk ini atau dalam dokumentasi
lain yang disertakan bersama produk Nikon Anda adalah merek dagang atau merek dagang
terdaftar dari pemiliknya masing-masing.
Spesifikasi dapat berubah tanpa pemberitahuan lebih dulu. Nikon tidak
bertanggung-jawab atas kerusakan yang mungkin terjadi akibat dari
kekeliruan dalam isi buku petunjuk ini.
Sử dụng ViewNX 2
Sử dụng ViewNX 2
1
Tắt máy ảnh và kết nối với máy tính bằng cách sử dụng cáp USB được
cung cấp.
2
Khởi chạy thành phần Nikon Transfer 2 của ViewNX 2.
3
Nhấp vào Start Transfer (Bắt Đầu Truyền) và
chờ cho Nikon Transfer 2 kết thúc việc sao
chép hình ảnh từ máy ảnh vào máy tính.
4
Tắt máy ảnh và ngắt kết nối cáp USB.
Thông số kỹ thuật của Máy Ảnh Số Nikon COOLPIX S02
Thông số kỹ thuật của Máy Ảnh Số Nikon COOLPIX S02
Loạ i
Máy ảnh số compact
Số điểm ảnh hiệu quả
13,2 triệu
Cảm biến hình ảnh
1
/
-in. loại CMOS; tổng số điểm ảnh: xấ p xỉ 14,17 triệu
3.1
Thấu kính
4,1–12,3 mm (góc xem tương đương với thấu kính 30–90 mm ở định dạng 35 mm
[135]) thấu kính f3.3–5.9 NIKKOR với thu phó ng quang 3×, được thiết kế với 6 thành
phần trong 5 nhóm
Phóng đại thu phóng kỹ thuật số Lên đến 4× (góc xem tương đương thấu kính xấp xỉ 360 mm ở định dạng 35 mm
[135])
Chống rung
Chống rung điện tử (phim)
Giảm che mờ do chuyển động
Dò tìm chuyển động (ảnh tĩnh)
Phạm vi lấy nét (đo từ tâm của
W: Xấ p xỉ 30 cm – ∞, T: Xấ p xỉ 50 cm – ∞
mặt trước thấu kính)
Xấ p xỉ 5 cm – ∞ (W) hoặc xấ p xỉ 50 cm – ∞ (T) trong chế độ chụp siêu cận cảnh
Màn hình
6,7 cm (2,7-in.), màn hình cảm ứng TFT LCD khoảng 230 nghìn chấm với lớp phủ
chống phản chiếu
Trung bình
Bộ nhớ nội (khoảng 7,3 GB)
Cỡ ảnh (điểm ảnh)
13 M (4160 × 3120)
Cỡ khuôn hình phim (điểm ảnh)
1080/30p (1920 × 1080)
720/30p (1280 × 720)
iFrame 540/30p (960 × 540)
Tự hẹn giờ
Xấ p xỉ 10 giây
Đèn nháy gắn sẵn
Phạm vi (xấp xỉ; ISO tự động)
W: 0,3–1,4 m
T: 0,5–0,8 m
Giao diện
USB tốc độ cao (giao thức truyền dữ liệu: MTP, PTP)
Đầu ra video
NTSC, PAL
Đầu cuối I/O
Đầu ra video audio/kỹ thuật số I/O (USB)
Đầu nối micro HDMI (Loại D) (dầu ra HDMI)
Các nguồn điện
Pin sạc Li-ion tích hợp
Tuổi thọ pin
1
Hình ảnh tĩnh
Xấp xỉ 210
Phim (tuổi thọ pin thực tế cho
Xấp xỉ 1 giờ 15 phút
Xem ảnh (Phát)
việc ghi)
2
Điều chỉnh cài đặt máy
Kích thước (Chiều rộng × Chiều
Xấp xỉ 77,1 × 51,3 × 17,5 mm, không gồm các chỗ lồi ra
ảnh cơ bản (Cài đặt)
cao × Độ dày)
Trọng lượng
Xấp xỉ 100 g
Nút W
Nhiệt độ hoạt động
0 °C – 40 °C
Độ ẩm
85% hoặ c thấ p hơn (không ngưng tụ )
Phụ Kiện Tùy Chọn
Cáp âm thanh/hình ảnh
EG-CP16
Bút chạm
TP-1
Vỏ
CS-CP4-1 (có dây đeo)
Trừ khi có quy định khác, tất cả các số liệu giả định pin được nạp đầy và nhiệt độ môi trường xung quanh là 23 ±3 °C theo quy
định của Camera and Imaging Products Association (CIPA).
1 Thời lượng pin khác nhau tùy theo việc sử dụng, khoảng cách giữa các lần chụp, và độ dài của thời gian menu và hình ảnh
được hiển thị.
2 Mỗi tập phim không thể dài hơn 29 phút hoặc lớn hơn 4 GB dung lượng. Việc ghi có thể kết thúc trước khi đạt đến giới hạn
này nếu nhiệt độ máy ảnh tăng cao.
Thông Số Kỹ Thuật Bộ Sạc Điện AC EH-70P
Thông Số Kỹ Thuật Bộ Sạc Điện AC EH-70P
Chuẩn đầu vào
AC 100–240 V, 50/60 Hz, 0,07–0,044 A
Chuẩn đầu ra
DC 5,0 V, 550 mA
Nhiệt độ hoạt động
0 °C – 40 °C
Kích thước (Chiều rộng × Chiều
Xấp xỉ 55 × 22 × 54 mm, không kể phích bộ nắn dòng
cao × Độ dày)
Trọng lượng
Xấp xỉ 47 g, không kể phích bộ nắn dòng
Sự sẵn có sẽ khác nhau theo quốc gia hoặc khu vực. Xem trang web hoặc tài liệu quảng cáo của chúng tôi để có các thông tin
mới nhất.
Adobe và Acrobat là thương hiệu đăng ký của Adobe Systems Inc HDMI. HDMI và logo HDMI và High-Definition Multimedia
Interface là thương hiệu hoặc thương hiệu đã đăng ký của HDMI Licensing LLC.
Tất cả các tên thương hiệu khác được đề cập trong tài liệu hướng dẫn này hoặc các tài liệu khác được cung cấp kèm với sản
phẩm Nikon là các thương hiệu hoặc các thương hiệu đã được đăng ký của những chủ sở hữu tương ứng của chúng.
Thông số kỹ thuật có thể thay đổi mà không thông báo. Nikon sẽ không chịu trách
nhiệm với các tổn hại có nguyên nhân từ bất cứ lỗi nào có thể có trong tài liệu hướng
dẫn này.
4 M (2272 × 1704)
2 M (1600 × 1200)
HS 720/2× (1280 × 720)
HS 1080/0,5× (1920 × 1080)
4 M (2272 × 1704)
2 M (1600 × 1200)
HS 720/2× (1280 × 720)
HS 1080/0,5× (1920 × 1080)

Advertisement

loading