Makita JS1602 Instruction Manual
Makita JS1602 Instruction Manual

Makita JS1602 Instruction Manual

Metal shear
Hide thumbs Also See for JS1602:

Advertisement

Available languages

Available languages

Quick Links

GB
Metal Shear
ID
Mesin Gunting Logam
VI
Máy cắt kim loại
เครื ่ อ งตั ด โลหะ
TH
JS1602

Instruction manual

Petunjuk penggunaan
Tài liệu hướng dẫn
คู  ม ื อ การใช ง าน

Advertisement

Table of Contents
loading
Need help?

Need help?

Do you have a question about the JS1602 and is the answer not in the manual?

Questions and answers

Summary of Contents for Makita JS1602

  • Page 1: Instruction Manual

    Metal Shear Instruction manual Mesin Gunting Logam Petunjuk penggunaan Máy cắt kim loại Tài liệu hướng dẫn เครื ่ อ งตั ด โลหะ คู  ม ื อ การใช ง าน JS1602...
  • Page 2 013083 013085 013077 013078 013079 013080 013081 013082...
  • Page 3 1800 mm (70-7/8") 013084 004703...
  • Page 4: Specifications

    10. Thin washer Hex wrench 11. Tighten Loosen 12. No gap allowed SPECIFICATIONS Model JS1602 Steel up to 400 N/mm 1.6 mm (16 ga.) Steel up to 600 N/mm 1.2 mm (18 ga.) Max. cutting capacities Steel up to 800 N/mm 0.8 mm (22 ga.)
  • Page 5 6. Do not expose power tools to rain or wet 20. Disconnect the plug from the power source and/or conditions. Water entering a power tool will increase the battery pack from the power tool before the risk of electric shock. making any adjustments, changing accessories, 7.
  • Page 6: Functional Description

    SAVE THESE INSTRUCTIONS. Rotating or replacing blades Both the upper and lower blades have four cutting edges WARNING: on each side (the front and back). When the cutting edge DO NOT let comfort or familiarity with product (gained becomes dull, rotate both the upper and the lower blades from repeated use) replace strict adherence to safety 90°...
  • Page 7: Maintenance

    Minimum cutting radius Minimum cutting radius is 30 mm when cutting 1.0 mm mild steel. MAINTENANCE CAUTION: • Always be sure that the tool is switched off and unplugged before attempting to perform inspection or maintenance. • Never use gasoline, benzine, thinner, alcohol or the like.
  • Page 8 12. Tidak diperbolehkan adanya Kendurkan celah Baut pengikat mata pisau atas 13. Yok SPESIFIKASI Model JS1602 Baja sampai dengan 400 N/mm 1,6 mm (16 ga.) Baja sampai dengan 600 N/mm 1,2 mm (18 ga.) Kapasitas pemotongan maks. Baja sampai dengan 800 N/mm 0,8 mm (22 ga.)
  • Page 9 Keamanan kelistrikan 16. Kenakan pakaian dengan baik. Jangan memakai 4. Steker mesin listrik harus cocok dengan pakaian yang kedodoran atau perhiasan. Jaga stopkontak. Jangan sekali-kali mengubah steker jarak antara rambut, pakaian, dan sarung tangan dengan cara apa pun. Jangan menggunakan Anda dengan bagian mesin yang bergerak.
  • Page 10 Untuk menghentikan mesin, tekan bagian belakang saklar GEB027-3 PERINGATAN KESELAMATAN geser, lalu geser ke posisi “O (OFF)”. GUNTING Ketebalan pengguntingan yang diizinkan (Gb. 2) 1. Pegang mesin kuat-kuat. Alur pada yok merupakan pengukur ketebalan untuk 2. Tahan benda kerja dengan kuat. menggunting pelat baja lunak atau baja tahan karat.
  • Page 11 Pasang mata pisau atas dan kencangkan baut pengikat • Jangan sekali-kali menggunakan bensin, tiner, alkohol, mata pisau atas menggunakan kunci L. Tekan ke atas atau bahan sejenisnya. Penggunaan bahan demikian mata pisau atas saat mengencangkannya. (Gb. 5) dapat menyebabkan perubahan warna, perubahan Setelah memasang mata pisau atas, pastikan bahwa bentuk atau timbulnya retakan.
  • Page 12: Thông Số Kỹ Thuật

    11. Vặn chặt Vặn lỏng 12. Không được có khe hở THÔNG SỐ KỸ THUẬT Kiểu JS1602 Sắt lên đến 400 N/mm 1,6 mm (cỡ 16) Sắt lên đến 600 N/mm 1,2 mm (cỡ 18) Khả năng cắt tối đa Sắt lên đến 800 N/mm...
  • Page 13 5. Tránh để cơ thể tiếp xúc với các bề mặt nối đất Sử dụng và bảo quản dụng cụ máy hoặc tiếp đất như đường ống, bộ tản nhiệt, bếp ga 18. Không dùng lực đối với dụng cụ máy. Sử dụng và...
  • Page 14 LẮP RÁP 7. Luôn đảm bảo bạn có chỗ đặt chân vững chắc. Đảm bảo rằng không có ai ở bên dưới khi sử dụng dụng cụ ở trên cao. CẨN TRỌNG: 8. Không chạm vào lưỡi cắt hay vật gia công ngay •...
  • Page 15 Giữ máy cắt di chuyển song song với vật liệu. Chiều rộng cắt tối đa (Hình 10) Nằm trong chiều rộng cắt tối đa được quy định (A): Trường hợp chiều dài 1.800 mm. Thép mềm (chiều dày) 1,6 mm Dưới 1,2mm Chiều rộng cắt tối đa (A) 100 mm...
  • Page 16 : 1.2 (3/64") 13. F : 1.6 (1/16") JS1602 . (16 ga.) . (18 ga.) . (22 ga.) . (13 ga.) 4,000 1.6 . EPTA 01/2003 GEA005-3 END201-5 F F F ..F ....ENE037-1 ENF002-2...
  • Page 17 F F F F F F F F F (RCD) F RCD 30 mA F F F 11. F 12. F...
  • Page 18 24. F F F F F OFF F ON GEB027-3 F ON F I (ON) F O (OFF) F F ( ( .) 1.6 (16 ga) 1.2 (18 ga) 0.8 (22 ga) 2.5 (13 ga) 006425 F F F...
  • Page 19 (A): 1,800 F 1.2 F ( F F 1.0 F 90° 006430 F F F F F F F F F Makita Makita F A, B F F F Makita F F F F F F Makita F F F F...
  • Page 20 Makita Corporation Anjo, Aichi, Japan www.makita.com 885145-370...

Table of Contents