Đọc trước khi vận hành
Tên các bộ phận
Mở nắp trước
Nút SENSOR (CẢM BIẾN)
• Chế độ INTELLIGENT EYE
(MẮT THẦN THÔNG MINH).
Trang 23
Nút ECONO/QUIET
(TIẾT KIỆM/CHẠY ÊM)
• Chế độ ECONO/OUTDOOR
UNIT QUIET (TIẾT KIỆM/DÀN
NÓNG CHẠY ÊM).
Trang 26
Nút MENU (nhấn 2 giây)
• Điều chỉnh độ sáng hiển thị.
Trang 12
• Vị trí lắp đặt của dàn lạnh.
Trang 13
Nút MOLD PROOF
(CHỐNG NẤM MỐC)
(nhấn 2 giây)
• Chế độ MOLD PROOF (CHỐNG
NẤM MỐC).
Trang 19, 20
Nút LÀM SẠCH STREAMER
TỐC ĐỘ CAO BẰNG KHÍ
• Chế độ làm sạch streamer tốc
độ cao bằng khí.
Trang 21
Nút SELECT (CHỌN)
• Thay đổi cài đặt đồng hộ, ON/OFF
TIMER (HẸN GIỜ BẬT/TẮT).
9
Nút chọn CHẾ ĐỘ
• Chọn chế độ hoạt động.
(DRY/COOL/FAN)
(KHỬ ẨM/LÀM MÁT/QUẠT)
Trang 14
Nút CEILING (TRẦN)
• Chế độ CEILING AIRFLOW
(LUỒNG GIÓ TRÊN TRẦN).
Nút SWING (ĐẢO GIÓ)
• Điều chỉnh hướng gió.
Nút ON TIMER
(HẸN GIỜ BẬT)
Nút OFF TIMER
(HẸN GIỜ TẮT) (Chế độ
CÀI ĐẶT BAN ĐÊM)
Nút TIMER CANCEL
(HỦY HẸN GIỜ)
• Hủy cài đặt hẹn giờ.
Nút CLOCK (Đồng hồ)
Trang 22
Trang 17, 18
Trang 27
Trang 28
Trang 27, 28
Trang 11