Bosch GCM 8 SJL Original Instructions Manual page 75

Hide thumbs Also See for GCM 8 SJL:
Table of Contents

Advertisement

Available languages
  • EN

Available languages

  • ENGLISH, page 1
OBJ_BUCH-1827-001.book Page 75 Wednesday, January 9, 2013 11:31 AM
Biểu tượng và ý nghĩa của chúng
Đầu trống còn lại của vật gia công
phải được kê hay đỡ bằng phần bàn
cưa mở rộng.
Hãy tuân thủ kích thước của
lưỡi cưa. Đường kính lỗ phải
vừa vặn với trục máy của
dụng cụ, không bị lỏng lẻo.
Không được sử dụng bộ
phận thu nhỏ hay bộ nối.
Không được thải bỏ dụng cụ điện vào
chung với rác sinh hoạt!
Chỉ dành cho các nước EC:
Căn cứ theo Chính sách Hướng dẫn
Thực hiện của Châu Âu 2002/96/EC
đối với Rác Thiết Bị Điện và Điện Tử
và sự thực thi quyền quốc gia, dụng
cụ điện không còn sử dụng được nữa
phải được thu gom riêng biệt, và thải
bỏ theo ứng xử đúng cách với môi
trường sinh thái.
Cần kẹp đóng:
Góc xiên được thiết lập của
cần máy được khóa lại.
Cần kẹp mở:
Các góc xiên có thể điều
chỉnh được.
Mô Tả Sản Phẩm và Đặc Tính
Kỹ Thuật
Đọc kỹ mọi cảnh báo an toàn và mọi
hướng dẫn. Không tuân thủ mọi cảnh
báo và hướng dẫn được liệt kê dưới đây
có thể bị điện giựt, gây cháy và/hay bị
thương tật nghiêm trọng.
Dành sử dụng cho
Dụng cụ điện được thiết kế để làm máy đặt cố định
dùng để cắt loại gỗ cứng, gỗ mềm và cho ván ghép,
ván xơ ép theo chiều dài, chiều ngang. Ở đây, các
góc vát từ –52° đến +60° cũng như các góc xiên từ
–2° đến +47° đều có thể thực hiện được.
Khi sử dụng lưỡi cưa thích hợp, ta cũng có thể cưa
nhôm định hình và nhựa dẻo.
Bosch Power Tools
Biểu trưng của sản phẩm
Sự đánh số các biểu trưng của sản phẩm là để tham
khảo hình minh họa của máy trên trang hình ảnh.
1 Thiết bị trượt
2 Bộ phận tống mạt cưa
3 Tay nắm dùng khi di chuyển
4 Vít điều chỉnh cỡ định độ sâu
5 Chụp bảo vệ laze
6 Bánh lăn
7 Công tắc Tắt/Mở
8 Tay Nắm
9 Công tắc khóa để nhả tay máy dụng cụ
10 Chắn bảo vệ lưỡi
11 Chắn đàn hồi bảo vệ lưỡi
12 Lưỡi cưa
13 Bàn Cưa mở rộng
14 Thanh chặn
15 Bàn cưa
16 Cần kẹp cố định bàn cưa mở rộng
17 Thước đo góc vát (ngang)
18 Thanh chèn
19 Khóa khung
20 Núm khóa dành cho các góc vát khác nhau
(ngang)
21 Cần điều chỉnh góc vát (ngang)
22 Bộ phận bảo vệ chống lật
23 Vạch chỉ độ góc (ngang)
24 Mấu khóa khống chế góc vát
25 Lỗ lắp bắt
26 Chỗ lõm để nắm
27 Chắn điều chỉnh được
28 Vít khóa của chắn điều chỉnh được
29 Gá kẹp nhanh
30 Cữ chặn cho các góc xiên tiêu chuẩn 45°, 22,5°
và 33,9°
31 Bộ phận dẫn phoi
32 Cỡ định độ sâu
33 Vít khóa thiết bị trượt
34 Chìa vặn sáu cạnh (5 mm)
35 Lỗ để gắn gá kẹp nhanh
36 Cỡ chặn chiều dài*
37 Khóa an toàn dùng khi di chuyển
38 Nhãn cảnh báo laze
39 Công tắc Tắt/Mở laze (để đánh dấu đường cắt)
40 Cần kẹp cho mọi góc xiên
41 Thước đo góc xiên (đứng)
42 Vạch chỉ độ góc (đứng)
43 Cữ chặn 0° góc xiên tiêu chuẩn
44 Khóa trục
Tiếng Việt | 75
1 609 92A 04J | (9.1.13)

Advertisement

Table of Contents
loading

Table of Contents