Bosch GLL 2-80 P Original Instructions Manual page 203

Line laser
Hide thumbs Also See for GLL 2-80 P:
Table of Contents

Advertisement

Available languages
  • EN

Available languages

  • ENGLISH, page 12
OBJ_BUCH-907-003.book Page 203 Wednesday, May 7, 2014 1:39 PM
9 Phần gắn giá đỡ 1/4"
10 Nắp đậy pin
11 Lẫy cài nắp đậy pin
12 Nhãn cảnh báo laze
13 Số mã dòng
14 Nam châm
15 Tấm cọc tiêu laze
16 Thước bảng có đế*
17 Thiết bị thu laze*
18 Túi xách bảo vệ*
19 Bệ đỡ phổ thông*
20 Thanh kéo lồng*
21 Kính nhìn laze*
22 Giá ba chân*
* Các phụ tùng được minh họa hay mô tả không nằm
trong tiêu chuẩn hàng hóa được giao kèm.
Thông số kỹ thuật
Máy laze đường vạch
Mã số máy
1)
Tầm hoạt động
– Tiêu chuẩn
– Với chức năng xung động
– Với thiết bị thu laze
Cốt Thủy Chuẩn Chính Xác
Phạm vi tự lấy cốt thủy
chuẩn (tiêu biểu)
Thời gian lấy cốt thủy
chuẩn, tiêu biểu
Nhiệt độ hoạt động
Nhiệt độ lưu kho
Độ ẩm không khí tương đối,
tối đa
Cấp độ laze
Loại laze
C
6
thời gian ngắn nhất của
xung động
Phần gắn giá đỡ
Pin
Khoảng thời gian hoạt động
– Với 2 mặt phẳng laze
– Với 1 mặt phẳng laze
1) Tầm hoạt động có thể bị giảm do điều kiện môi trường
xung quanh không thuận lợi (vd. ánh sáng mặt trời chiếu trực
tiếp).
Dụng cụ đo có thể nhận biết rõ ràng bằng chuỗi số dòng 13
trên nhãn ghi loại máy.
Bosch Power Tools
Máy laze đường vạch
Trọng lượng theo Qui trình
EPTA-Procedure 01/2003
(chuẩn EPTA 01/2003)
Kích thước
(dài x rộng x cao)
Mức độ bảo vệ
1) Tầm hoạt động có thể bị giảm do điều kiện môi trường
xung quanh không thuận lợi (vd. ánh sáng mặt trời chiếu trực
tiếp).
Dụng cụ đo có thể nhận biết rõ ràng bằng chuỗi số dòng 13
trên nhãn ghi loại máy.
Sự lắp vào
Lắp/Thay Pin
Khuyến nghị nên sử dụng pin kiềm-mangan cho
dụng cụ đo.
GLL 2-80 P
Để mở nắp đậy pin 10, nhấn vào lẫy cài 11 theo
3 601 K63 2..
chiều mũi tên và lật nắp đậy pin lên. Lắp pin vào. Khi
lắp vào, hãy lưu ý lắp đúng đầu cực của pin theo như
ký hiệu ghi ở mặt trong nắp đậy pin.
20 m
15 m
Khi pin bắt đầu yếu, sẽ có tín hiệu âm thanh dài
5 giây phát ra. Đèn báo dung lượng pin thấp 2 liên
5–80 m
tục sáng đỏ. Dụng cụ đo vẫn có thể hoạt động trong
±0.2 mm/m
khoảng gần 2 tiếng.
Khi mở dụng cụ đo lên mà pin yếu, sẽ có tín hiệu âm
±4°
thanh dài 5 giây phát ra ngay sau khi dụng cụ đo
được mở máy.
<4 s
Luôn luôn thay tất cả pin cùng một lần. Chỉ sử dụng
–10 °C ... +45 °C
pin cùng một hiệu và có cùng một điện dung.
–20 °C ... +70 °C
 Tháo pin ra khỏi dụng cụ đo khi không sử
dụng trong một thời gian không xác định. Khi
90 %
cất lưu kho trong một thời gian không xác định, pin
2
có thể bị ăn mòn và tự phóng hết điện.
640 nm, <1 mW
Vận Hành
1
Vận hành Ban đầu
1/1600 s
 Trong lúc vận hành dụng cụ đo sẽ phát ra tín
1/4", 5/8"
hiệu âm thanh lớn trong một số trường hợp cụ
4 x 1.5 V LR06 (AA)
thể nào đó. Vì vậy, để dụng cụ đo cách xa tai
của bạn hay tai những người khác. Tiếng tín
9 h
hiệu âm thanh lớn có thể làm tổn thương thính
giác.
18 h
 Bảo vệ dụng cụ đo tránh khỏi ẳm ướt và không
để bức xạ mặt trời chiếu trực tiếp vào.
 Không được để dụng cụ đo ra nơi có nhiệt độ
cao hay thấp cực độ hay nhiệt độ thay đổi thái
quá. Như ví dụ sau, không được để dụng cụ đo
trong xe ôtô trong một thời gian dài hơn mức bình
thường. Trong trường hợp có sự thay đổi nhiệt độ
Tiếng Việt | 203
GLL 2-80 P
0.7 kg
159 x 54 x 141 mm
IP 54 (ngăn được bụi
và nước văng vào)
1 609 92A 0KK | (7.5.14)

Hide quick links:

Advertisement

Table of Contents
loading

Table of Contents