Download Print this page

Bosch GSB 13 Professional Original Instruction page 35

Cordless impact drill bosch gsb professional 13/ 13 re/ 16/ 16 re
Hide thumbs Also See for GSB 13 Professional:

Advertisement

Available languages
  • EN

Available languages

  • ENGLISH, page 1
OBJ_BUCH-1850-001.book Page 35 Tuesday, January 22, 2013 3:05 PM
Thông số kỹ thuật
Khoan Đập
Mã số máy
Công suất vào danh định
Công suất ra
Tốc độ không tải
Tốc độ quay chịu tải, tối đa.
Tần suất đập
Lực vặn danh định
Chọn Trước Tốc Độ
Quay Phải/Trái
Đường kính cổ trục
Đường kính khoan tối đa
– Bê-tông
– Thép
– Gỗ
Phạm vi mâm cặp kẹp được
Trọng lượng theo Qui trình
EPTA-Procedure 01/2003
(chuẩn EPTA 01/2003)
Cấp độ bảo vệ
Các giá trị đã cho có hiệu lực cho điện thế danh định [U] 230 V. Đối với điện thế thấp hơn và các loại máy dành riêng cho một
số quốc gia, các giá trị này có thể thay đổi.
Sự lắp vào
 Trước khi tiến hành bất cứ việc gì trên máy,
kéo phích cắm điện nguồn ra.
Tay nắm phụ (xem hình A)
 Chỉ vận hành máy của bạn khi đã gắn tay nắm
phụ 9.
Tay nắm phụ 9 có thể chỉnh đặt ở bất cứ vị trí nào mà
tạo ra được sự an toàn và tư thế làm việc thỏa mái
nhất.
Xoay phần chuôi của tay nắm phụ 9 ngược chiều kim
đồng hồ và đút cỡ định độ sâu 11 vào.
Kéo cỡ định độ sâu ra cho đến khi khoảng cách giữa
đầu mũi khoan và đầu cỡ định độ sâu thích ứng với
chiều sâu lổ khoan muốn có X.
Sau cùng, vặn chặt phần chuôi của tay nắm phụ 9
trở lại bằng cách xoay theo chiều kim đồng hồ.
Bề mặt có khía của cỡ định độ sâu 11 phải được đặt
ngữa lên.
Thay Dụng Cụ
Mâm Cặp Không Dùng Khóa (xem hình B)
Giữ chặt khớp vòng trong 3 của mâm cặp không
dùng chìa 1 và vặn khớp vòng ngoài 2 theo chiều
quay , cho đến khi có thể lắp dụng cụ vào. Lắp
dụng cụ vào.
Bosch Power Tools
GSB ...
13
3 601 ...
B27 0..
W
650
W
353
v/p
3300
v/p
1900
bpm
52800
Nm
1,8
mm
43
mm
13
mm
10
mm
20
mm
1,5 – 13
kg
1,6
/II
Kềm giữ vòng trong 3 của mâm cặp không dùng chìa
1 thật chắc và vặn mạnh vòng ngoài 2 theo chiều
quay  bằng tay cho đến khi không còn nghe thấy
tiếng của động tác khóa nữa. Thao tác này tự động
khóa mâm cặp khoan lại.
Động tác khoá được giãi phóng để lấy dụng cụ ra khi
khớp vòng ngoài 2 được vặn theo chiều ngược lại.
Mâm Cặp Khoan Dùng Khóa (xem hình C)
 Mang găng tay bảo hộ khi thay dụng cụ. Mâm
cặp có thể trở nên rất nóng trong suốt thời gian dài
liên tục hoạt động.
Mở mâm cặp khoan dùng khóa 13 bằng cách vặn
cho đến khi dụng cụ có thể lắp vào được. Lắp dụng
cụ vào.
Tra khóa mâm cặp vào 12 trong các lỗ tương ứng
của mâm cặp khoan dùng khóa 13 và vặn để kẹp
dụng cụ lại một cách đồng bộ.
Dụng Cụ Bắt Vít (xem hình D)
Khi làm việc với các mũi vít 15, luôn luôn nên sử
dụng 14 loại đầu nối phổ thông. Chỉ dùng mũi vít vừa
khớp với đầu vít.
Để bắt vít vào, luôn luôn đặt vị trí gạc chọn "Khoan
thường/Khoan Đập" 4 về biểu tượng "Khoan
thường".
Tiếng Việt | 35
13 RE
16
B27 1..
B28 0..
650
750
353
456
3300
3400
1900
2100
52800
54400
1,8
2,1
43
43
13
16
10
12
20
25
1,5 – 13
1,5 – 13
1,6
1,8
/II
/II
2 609 140 999 | (22.1.13)
16 RE
B28 1..
750
456
3400
2100
54400
2,1
43
16
12
25
1,5 – 13
1,8
/II

Hide quick links:

Advertisement

loading

This manual is also suitable for:

Gsb 16 professionalGsb 13 re professionalGsb 16 re