Bosch Professional GSB 10 Original Instructions Manual page 55

Hide thumbs Also See for Professional GSB 10:
Table of Contents

Advertisement

Available languages
  • EN

Available languages

  • ENGLISH, page 1
(7)
Núm vặn tốc độ nhịp chạy (GSB 16 RE)
(8)
Gạc vặn chuyển đổi chiều quay (GSB 10 RE/
GSB 13 RE/GSB 16 RE)
(9)
Nút điều chỉnh cỡ định độ sâu
(10) Vít tai chuồn để cố định tay nắm phụ
(11) Tay nắm phụ (có bề mặt nắm cách điện)
A)
(12) Cỡ định độ sâu
(13) Tay nắm (bề mặt nắm cách điện)
(14) Khóa chấu kẹp mũi khoan
(15) Đầu cặp mũi khoan vành răng
Thông số kỹ thuật
Khoan Đập
Mã số máy
Công suất vào danh định
Công suất ra
Tốc độ không tải
Tốc độ quay chịu tải, tối
đa
Tần suất đập khi không tải
Lực vặn danh định
Chọn trước tốc độ
Quay Phải/Trái
Đường kính cổ trục
Ø lỗ khoan tối đa
– Bê‑tông
– Thép
– Gỗ
Phạm vi mâm cặp kẹp
được
Trọng lượng theo Qui trình
EPTA-Procedure 01:2014
Cấp độ bảo vệ
Các giá trị đã cho có hiệu lực cho điện thế danh định [U] 230 V. Đối với điện thế thấp hơn và các loại máy dành riêng cho một số quốc gia, các
giá trị này có thể thay đổi.
Sự lắp vào
Trước khi tiến hành bất cứ việc gì trên máy,
u
kéo phích cắm điện nguồn ra.
Tay nắm phụ (xem Hình A)
Chỉ vận hành máy của bạn khi đã gắn tay
u
nắm phụ (11).
Trước khi thực hiện công việc, hãy đảm bảo
u
rằng bulong cánh chuồn đã được vặn chặt.
Sự mất điều khiển có thể gây thương tích cho
bản thân.
Bạn có thể xoay tay nắm phụ (11) tùy ý, để có tư
thế làm việc an toàn và ít mỏi.
Bosch Power Tools
(16) Ống cặp mũi khoan vạn năng
(17) Đầu gài vặn vít
(18) Chìa vặn lục giác
A)
(19) Chìa vặn điều cữ
A)
A) Phụ tùng được trình bày hay mô tả không phải là
một phần của tiêu chuẩn hàng hóa được giao kèm
A)
theo sản phẩm. Bạn có thể tham khảo tổng thể
các loại phụ tùng, phụ kiện trong chương trình
phụ tùng của chúng tôi.
B) Thông thường (không bao gồm trong phạm vi giao
A)
hàng)
A)
GSB ...
10
10 RE
3 601 ...
B16 0..
B16 1..
W
500
500
W
250
250
-1
min
2600
0–2600
-1
min
1610
1610
-1
min
41600
41600
Nm
1,5
1,5
mm
43
mm
10
mm
8
mm
20
mm
1,5–10
1,5–10
kg
1,5
1,5
/ II
Vặn vít tai chuồn để điều chỉnh tay nắm phụ (10)
ngược chiều kim đồng hồ và xoay tay nắm phụ (11)
vào vị trí mong muốn. Sau đó, vặn vít tai chuồn
một lần nữa (10) theo chiều kim đồng hồ.
Điều chỉnh độ sâu lỗ khoan (xem Hình A)
Nhờ chốt chặn độ sâu (12), bạn có thể xác định
được độ sâu lỗ khoan X mong muốn.
Bấm nút điều chỉnh cỡ định độ sâu (9) và điều
chỉnh cỡ định độ sâu trên tay nắm phụ (11).
Rãnh trên cỡ định độ sâu (12) phải hướng lên trên.
Kéo chốt chặn độ sâu (12) ra xa sao cho khoảng
cách giữa mũi khoan và đầu chốt chặn độ sâu (12)
phù hợp với độ sâu lỗ khoan mong muốn X.
A)B)
A)B)
A)B)
13
13 RE
B17 0..
B17 1..
B17 6..
600
600
301
301
2800
0–2800
1570
1570
44800
44800
1,8
1,8
43
43
43
10
13
13
8
10
10
20
25
25
1,5–13
1,5–13
1,8
1,8
/ II
/ II
/ II
1 609 92A 5BU | (06.11.2020)
Tiếng Việt | 55
A)
16
16 RE
B18 0..
B18 1..
B18 6..
701
701
351
351
3000
0–3000
1640
1640
48000
48000
2,0
2,0
43
43
16
16
12
12
30
30
1,5–13
1,5–13
1,9
1,9
/ II
/ II

Hide quick links:

Advertisement

Table of Contents
loading

Table of Contents