Bosch 0 607 459 204 Original Instructions Manual page 259

Screwdrivers
Table of Contents

Advertisement

Available languages
  • EN

Available languages

  • ENGLISH, page 13
OBJ_BUCH-1578-004.book Page 259 Monday, October 10, 2016 1:03 PM
Dụng cụ nén khí có khớp ly hợp S-Plus dựa vào lực
xoắn có phạm vi điều chỉnh rộng. Cần khởi động
khống chế sự ngắt tự động, và khớp ly hợp an toàn
đi vào hoạt động.
– Để mở dụng cụ nén khí, bóp cần 5 và giữ nguyên
tư thế bóp trong suốt quá trình làm việc.
– Để tắt dụng cụ nén khí, thả cần 5 ra.
Khi cần 5 được thả ra quá sớm, máy không đạt được
lực xoắn được chỉnh đặt trước.
Đảo Chiều Quay
– Chiều quay phải: Khi không nhấn gạc đổi chiều
quay 9 vào.
– Xoay ngược chiều kim đồng hồ: Nhấn gạc đổi
chiều quay 9 vào.
Xoay gạc đổi chiều quay 9 để khóa vị trí của gạc.
Hướng Dẫn Sử Dụng
Sự quá tải làm cho dụng cụ nén khí bị dừng lại hay
giảm tốc độ cũng sẽ không làm cho mô-tơ bị hỏng.
Nạp vít (xem hình B)
– Vặn bu-long nạp vít 6 hoàn toàn vào trong.
– Tháo đai ốc hãm 2 (ren chiều trái) ra khỏi ống bọc
ngoài 3 và tháo đai ốc nối 10 ra.
– Lắp đầu vặn vít 16 vào trong phần lắp dụng cụ 1
và vặn đai ốc nối 10 lên trên.
– Đặt lò xo giựt lùi của ống dẫn hướng 15 lên trên
đầu vặn vít 16 và đai ốc nối 10.
– Lắp ống dẫn hướng 14 vào bên trong đai ốc nối 2
và vặn đai ốc nối vào trên ống bọc ngoài 3.
Giữ nơi làm việc của bạn sạch sẽ. Không khí dơ bẩn
có thể làm hỏng chức năng nạp vít.
Điều chỉnh Mô-men xoắn (xem hình C)
– Tháo đai ốc hãm 2 (ren chiều trái) ra khỏi ống bọc
ngoài 3 và tháo đai ốc nối 10 ra.
– Tháo ống bọc ngoài 3 (ren chiều trái) và kéo khớp
ly hợp 17 ra.
– Tra chìa vặn sáu cạnh 18 vào trong trục của khớp
ly hợp và giữ khớp ly hợp bằng chìa vặn sáu cạnh
17.
– Tra chìa vặn mở miệng 12 mm vào đai ốc sáu
cạnh 19. Điều chỉnh độ căng lò xo (từng nấc một)
từng bước bằng cách vặn chìa vặn mở miệng.
Vặn theo chiều kim đồng hồ tạo ra lực xoắn cao,
ngược chiều kim đồng hồ, lực xoắn thấp.
Bắt đầu bằng sự chỉnh đặt ở mực thấp.
– Lắp ráp lại dụng cụ nén khí theo thứ tự ngược lại.
Ghi Chú: Để ứng dụng bắt vít mềm, khi sự chỉnh đặt
ở lực xoắn thấp, khớp ly hợp an toàn không nhả ra.
Sau khi Chỉnh Đặt Lực Xoắn
– Điều chỉnh lực xoắn cần đáp ứng cho việc bắt vít
theo tương ứng (cứng, trung bình, mềm) thông
qua thực tế thử nghiệm.
Bosch Power Tools
– Dùng thiết bị điện tử hay chìa vặn đo momen xoắn
để kiểm tra lực xoắn.
 Để chỉnh đặt lực xoắn cao, ta cần có lực đối
ứng (lực chịu) ở mức cao thích hợp.
Thay Lò Xo Ly Hợp (xem hình C)
Phạm vi điều chỉnh lực
xoắn
0,06–0,3 Nm
0,2–0,6 Nm
0,5–1 Nm
– Tháo đai ốc hãm 2 (ren chiều trái) ra khỏi ống bọc
ngoài 3 và tháo đai ốc nối 10 ra.
– Tháo ống bọc ngoài 3 (ren chiều trái) và kéo khớp
ly hợp 17 ra.
– Tra chìa vặn sáu cạnh 18 vào trong trục của khớp
ly hợp và giữ khớp ly hợp bằng chìa vặn sáu cạnh
17.
– Tháo đai ốc sáu cạnh 19 ra bằng chìa vặn mở
miệng, cỡ 12 mm.
– Tháo dĩa có khấc 20. Nhớ chắc chắn không để
ống nối ly hợp bị dịch chuyển; khớp vẫn còn 4 viên
bi (Ø 2 mm).
– Thay lò xo ly hợp 21 được gắn sẵn bằng cái mới.
– Gắn dĩa có khấc 20 cách sao cho các núm ăn
khớp với đai ốc sáu cạnh 19 và vặn đai ốc sáu
cạnh 19 lên.
– Chỉnh đặt lực xoắn.
Bắt đầu bằng sự chỉnh đặt ở mực thấp.
– Lắp ráp lại dụng cụ nén khí theo thứ tự ngược lại.
Bảo Dưỡng và Bảo Quản
Bảo Dưỡng Và Làm Sạch
 Chỉ nhờ chuyên viên có tay nghề bảo dưỡng
và sửa chữa. Với cách thức này, ta có thể bảo
đảm sự an toàn của dụng nén khí được giữ
nguyên.
Mọi trung tâm phục vụ khách hàng Bosch có thể
thực hiện công việc này một cách đáng tin và nhanh
chóng.
Chỉ sử dụng phụ tùng thay thế chính hãng Bosch.
Làm Vệ Sinh Định Kỳ
– Thường xuyên làm sạch lưới lọc ở đường dẫn hơi
vào. Để thực hiện, tháo khớp nối hai đầu 11 và rũ
bụi và các chất bẩn ra khỏi lưới lọc. Sau đó gắn
chặt khớp nối hai đầu vào như cũ.
– Nước và các chất bẩn trong hơi nén có thể hình
thành cứt sắt và làm nghẽn cánh quạt, van, v.v.
Để ngăn ngừa điều này, nên nhỏ vào đường dẫn
hơi vào một vài giọt nhớt động cơ 7. Nối lại dụng
cụ nén khí vào nguồn cung cấp hơi (xem "Nối
Nguồn Cung Cấp Hơi", trang 257) và để cho dụng
cụ chạy trong 5–10 giây đồng thời dùng một
Tiếng Việt | 259
Màu sắc nhận diện
màu xanh lá
nâu
cam
1 609 92A 37J | (10.10.16)

Advertisement

Table of Contents
loading

This manual is also suitable for:

0 607 459 2030 607 459 205

Table of Contents