Mitsubishi Electric Mr.Slim PEY-SM18JA-PA/VN Installation Manual page 38

Table of Contents

Advertisement

Chế độ
Chế độ tốc độ quạt công suất cao
Chế độ Hút ẩm bên trong
*1 Khi có nguồn điện cấp trở lại, máy điều hòa sẽ khởi động 3 phút sau đó.
Lưu ý: Khi chức năng của dàn lạnh được thay đổi bằng cách chọn chức năng sau khi kết thúc cài đặt, hãy nhớ thể hiện nội dung bằng cách đánh một dấu  hoặc dấu
khác trong ô đánh dấu của bảng.
9. Chạy thử
9.1. Trước khi chạy thử
 Sau khi hoàn tất việc lắp đặt, đấu nối điện và đường ống của dàn lạnh,
kiểm tra để đảm bảo không có rò rỉ môi chất lạnh, lỏng nguồn cấp hoặc
dây dẫn điều khiển, sai cực, và không có pha nào của nguồn điện bị đứt.
 Sử dụng megom kế 500 vôn để kiểm tra điện trở giữa các đầu cực của
nguồn điện và nối đất phải tối thiểu bằng 1,0 MΩ.
 Không thực hiện việc kiểm tra này trên các đầu dây dẫn điều khiển (mạch
điện có điện áp thấp).
Cảnh báo:
Không sử dụng máy điều hòa nếu điện trở cách điện nhỏ hơn 1,0 M. Điện
trở cách điện
Sau khi lắp đặt hoặc sau khi nguồn điện cho thiết bị đã bị cắt trong một thời gian
dài, điện trở cách điện sẽ giảm xuống dưới 1 MΩ do tích tụ môi chất lạnh trong
máy nén. Đây không phải là sự cố. Thực hiện các quy trình sau đây.
1. Tháo các dây từ máy nén và đo điện trở cách điện của máy nén.
2. Nếu điện trở cách điện dưới 1 MΩ, thì máy nén bị lỗi hoặc sức điện trở bị tụt
giảm do tích tụ môi chất lạnh trong máy nén.
3. Sau khi đấu nối dây đến máy nén, máy nén sẽ bắt đầu khởi động ấm lên sau
khi cấp nguồn điện. Sau khi cấp nguồn điện theo các thời gian được chỉ báo
dưới đây, hãy đo điện trở cách điện một lần nữa.
• Điện trở cách điện tụt giảm do tích tụ môi chất lạnh trong máy nén. Điện trở
này sẽ tăng trên 1 MΩ sau khi máy nén được làm ấm lên từ hai đến ba giờ.
(Thời gian cần thiết để khởi động máy nén thay đổi tùy theo điều kiện không
khí và tích tụ môi chất lạnh.)
• Để vận hành máy nén với môi chất lạnh tích tụ trong máy nén, cần phải làm
ấm máy nén ít nhất 12 giờ để ngăn chặn sự cố.
4. Nếu điện trở cách điện tăng trên 1 MΩ, thì máy nén không bị lỗi.
Thận trọng:
• Máy nén sẽ không hoạt động trừ khi đấu nối pha điện nguồn chính xác.
• Bật nguồn điện lên trước khi vận hành ít nhất 12 giờ.
-
Bắt đầu vận hành ngay sau khi bật công tắc nguồn chính có thể dẫn đến hư
hỏng nghiêm trọng các bộ phận bên trong. Giữ nguồn điện luôn bật trong suốt
giai đoạn vận hành.
• Để xem mô tả của từng mã kiểm tra, hãy tham khảo bảng dưới đây.
1 Mã kiểm tra
P1
Lỗi cảm biến miệng hút
P2
Lỗi cảm biến đường ống
E6, E7
Lỗi truyền nhận tín hiệu dàn lạnh/dàn nóng
P4
Lỗi cảm biến xả
P5
Lỗi bơm thoát nước
PA
Lỗi máy nén cưỡng bức
P6
Hoạt động bảo vệ chống Đóng băng/Quá nhiệt
EE
Lỗi truyền nhận tín hiệu giữa dàn lạnh và dàn nóng
P8
Lỗi nhiệt độ ống/Dàn nóng
E4, E5
Lỗi nhận tín hiệu điều khiển từ xa
Fb
Lỗi hệ thống điều khiển dàn lạnh (lỗi bộ nhớ, v.v.)
PL
Mạch lạnh bất thường
E0, E3
Lỗi truyền tín hiệu của bộ điều khiển từ xa
E1, E2
Lỗi mạch điều khiển của bộ điều khiển từ xa
38
Cài đặt
Tắt
Bật
Tắt
Chế độ Quạt trong 30 phút
Chế độ Quạt trong 60 phút
9.2. Chạy thử
9.2.1. Sử dụng bộ điều khiển từ xa có dây
1 Bật nguồn lên trước khi chạy thử ít nhất 12 giờ.
2 Nhấn nút [TEST] (THỬ) hai lần. ➡ "TEST RUN" (CHẠY THỬ) hiển thị trên màn
3 Nhấn nút [Chọn chế độ]. ➡ Đảm bảo có gió thổi ra.
4 Nhấn nút [Chọn chế độ] và chuyển sang chế độ làm mát.
5 Nhấn nút [Tốc độ quạt]. ➡ Đảm bảo rằng tốc độ gió đã được đổi.
6 Kiểm tra hoạt động của quạt ở dàn nóng.
7 Dừng chạy thử bằng cách nhấn nút [ON/OFF] (BẬT/TẮT). ➡ Dừng
8 Đăng ký số điện thoại.
9.2.2. Điều khiển từ xa có dây
1 Bật nguồn.
2 Nhấn nút [CHECK] (KIỂM TRA) hai lần.
3 Cài đặt địa chỉ môi chất lạnh bằng nút [TEMP] (NHIỆT ĐỘ) nếu sử dụng hệ
4 Nhấn nút [ON/OFF] (BẬT/TẮT) để dừng hoạt động tự kiểm tra.
Hiện tượng
Chế độ số
23
26
hình tinh thể lỏng
➡ Đảm bảo có gió lạnh thổi ra.
Số điện thoại của cửa hàng sửa chữa, văn phòng bán hàng, v.v., để liên hệ nếu
có sự cố xảy ra, có thể nhập vào bộ điều khiển từ xa. Số điện thoại sẽ được
hiển thị khi có sự cố xảy ra. Để biết trình tự nhập số điện thoại, tham khảo tài
liệu hướng dẫn sử dụng dàn lạnh.
[Fig. 9-1] (P.12)
A Nút ON/OFF (BẬT/TẮT)
B Hiển thị chạy thử
C Hiển thị nhiệt độ dòng chất lỏng ở dàn lạnh
D Đèn BẬT/TẮT
E Hiển thị nguồn điện
F Hiển thị mã lỗi
Hiển thị thời gian chạy thử còn lại
G Nút Cài đặt nhiệt độ
H Nút Chọn chế độ
I Nút Tốc độ quạt
M Nút TEST (THỬ)
thống điều khiển.
[Fig. 9-2] (P.12)
A Nút CHECK (KIỂM TRA)
B Địa chỉ môi chất lạnh
C Nút TEMP. (NHIỆT ĐỘ)
D IC:
Dàn lạnh
OC: Dàn nóng
E Mã kiểm tra
Cài đặt ban
Cài đặt số
Kiểm tra
đầu
1
2
1
2
3
Chú thích

Hide quick links:

Advertisement

Table of Contents
loading

Table of Contents