Mitsubishi Electric Mr.Slim PEY-SM18JA-PA/VN Installation Manual page 31

Table of Contents

Advertisement

5. Lắp đặt thiết bị
5.1. Treo phần thân máy
 Mang dàn lạnh đến nơi lắp đặt lúc vẫn còn đóng gói.
 Để treo dàn lạnh, hãy dùng máy nâng để nâng và luồn qua các bu-lông
treo.
[Fig. 5-1] (P.3)
A Thân máy
B Máy nâng
[Fig. 5-2] (P.3)
C Đai ốc (cấp tại hiện trường)
D Vòng đệm (phụ kiện)
E Bu-lông treo M10 (cấp tại hiện trường)
6. Công tác đường ống môi chất lạnh
6.1. Ống môi chất lạnh
[Fig. 6-1] (P.4)
a Dàn lạnh
b Dàn nóng
Tham khảo Tài liệu Hướng dẫn đi kèm với dàn nóng để biết các hạn chế về độ
chênh lệch chiều cao giữa các thiết bị và lượng nạp môi chất lạnh bổ sung.
Tránh những chỗ lắp đặt sau đây là nơi phải chịu trách nhiệm về pháp lý khi xảy ra
sự cố máy điều hòa không khí.
• Nơi có quá nhiều dầu như chỗ máy móc hoặc nấu ăn.
• Môi trường mặn như các vùng ven biển.
• Khu vực suối nước nóng.
• Nơi thường có khí sulfua.
• Các vùng không khí đặc biệt khác.
• Thiết bị này có các kết nối loe ở cả phía bên trong nhà và ngoài trời. [Fig. 6-1]
• Cách ly hoàn toàn cả hai đường ống môi chất lạnh và đường ống xả nhằm ngăn
ngừa đọng nước.
Chuẩn bị đặt đường ống
• Hiện có sẵn các loại ống môi chất lạnh cỡ 3, 5, 7, 10 và 15 m dưới dạng các
mục tùy chọn.
(1) Bảng dưới đây thể hiện các thông số kỹ thuật của ống được bán trên thị
trường.
Đường kính
Kiểu
ngoài
Ống
máy
mm
inch
Cho chất
6,35
1/4
lỏng
PEY-
(S)M18
Cho khí
12,7
1/2
gas
Cho chất
9,52
3/8
lỏng
PEY-
(S)M24
Cho khí
15,88
5/8
gas
Cho chất
9,52
3/8
lỏng
PEY-
(S)M30
Cho khí
15,88
5/8
gas
PEY-
Cho chất
9,52
3/8
(S)M36,
lỏng
(S)M42,
Cho khí
15,88
5/8
(S)M48
gas
(2) Đảm bảo rằng 2 ống môi chất lạnh phải được cách nhiệt tốt để ngăn ngừa
đọng nước.
(3) Ống môi chất lạnh phải có bán kính uốn từ 10 cm trở lên.
Thận trọng:
Sử dụng cẩn thận lớp cách nhiệt có chiều dày quy định. Độ dày quá lớn sẽ
gây khó khăn khi giấu ống đằng sau dàn lạnh còn độ dày nhỏ hơn thường
gây ra nhỏ nước.
6.2. Công tác làm loe
• Nguyên nhân chính của việc rò rỉ khí là bị lỗi trong công tác làm loe miệng ống.
Thực hiện công tác làm loe đúng theo quy trình sau đây.
Độ dày
Độ dày
Vật liệu lớp
thành tối
lớp cách
cách nhiệt
thiểu
nhiệt
0,8 mm
8 mm
0,8 mm
8 mm
0,8 mm
8 mm
Nhựa xốp
1,0 mm
8 mm
chịu nhiệt
trọng lượng
0,8 mm
8 mm
riêng 0,045
1,0 mm
8 mm
0,8 mm
8 mm
1,0 mm
8 mm
5.2. Khẳng định vị trí của thiết bị và cố định các bu-
lông treo
 Đảm bảo rằng các đai ốc bu-lông treo được vặn chặt để cố định bu-lông
treo.
 Để đảm bảo xả được nước thải, hãy chắc chắn đã treo thiết bị nằm ngang
bằng cách sử dụng thước li-vô.
Thận trọng:
Lắp đặt thiết bị ở vị trí nằm ngang. Nếu bên cổng xả lắp đặt cao hơn, có thể
gây ra rò rỉ nước.
6.2.1. Cắt ống
[Fig. 6-3] (P.4)
a Ống đồng
b Tốt
c Không tốt
d Nghiêng
e Không đều
f Mài bavia
• Dùng máy cắt ống để cắt ống đồng một cách chính xác.
6.2.2. Loại bỏ các bavia
[Fig. 6-4] (P.4)
a Bavia
b Đường ống/ống đồng
c Dao khoét dự phòng
d Máy cắt ống
• Loại bỏ hoàn toàn mọi bavia khỏi tiết diện đã cắt của đường ống/ống.
• Đưa đầu đường ống/ống đồng hướng xuống dưới bởi bạn sẽ loại bỏ các bavia
để tránh làm rơi chúng vào trong ống.
6.2.3. Luồn đai ốc vào
[Fig. 6-5] (P.4)
a Đai ốc loe
b Ống đồng
• Tháo các đai ốc loe được gắn vào dàn lạnh và dàn nóng, sau đó luồn chúng vào
đường ống/ống đã loại bỏ các bavia.
(không thể luồn chúng vào sau công tác làm loe)
• Hãy sử dụng đai ốc loe đi kèm với dàn lạnh này.
6.2.4. Công tác làm loe
[Fig. 6-6] (P.4)
a Dụng cụ làm loe
b Đế
c Ống đồng
d Đai ốc loe
e Đầu chạc
• Thực hiện công tác làm loe bằng dụng cụ làm loe như thể hiện trong [Fig.6-6].
Đường kính ống
(mm)
Khi dùng dụng cụ cho R32
Loại ly hợp
6,35
9,52
12,7
15,88
Giữ chặt ống đồng trong đế theo kích thước hiển thị trong bảng ở trên.
• Khi kết nối lại các ống môi chất lạnh đã tách ra, hãy đảm bảo làm loe lại các ống
này.
6.2.5. Kiểm tra
[Fig. 6-7] (P.4)
a Tất cả bề mặt đều mịn
b Bên trong sáng bóng không có vết trầy xước
c Chiều dài đều xung quanh
d Quá nhiều
e Nghiêng
• So sánh công tác làm loe với hình ở bên phải.
• Nếu miệng loe được ghi nhận bị lỗi, hãy cắt đứt phần loe đó và thực hiện lại
công tác làm loe.
Kích thước
A (mm)
+0
B
(mm)
-0,4
0 - 0,5
9,1
0 - 0,5
13,2
0 - 0,5
16,6
0 - 0,5
19,7
f Xước trên mặt phẳng làm loe
g Nứt vỡ
h Không đều
i Ví dụ sai
31

Hide quick links:

Advertisement

Table of Contents
loading

Table of Contents