Mitsubishi Electric Mr.Slim PEY-SM18JA-PA/VN Installation Manual page 36

Table of Contents

Advertisement

8.3.4. Cài đặt
1) Cài đặt công tắc số cặp
[Fig. 8-17] (P.11)
1. Phương pháp cài đặt
Gán số cặp giống nhau vào bộ điều khiển từ xa không dây như của dàn lạnh.
Nếu không làm như vậy, bộ điều khiển từ xa không thể hoạt động. Tham khảo
tài liệu hướng dẫn lắp đặt đi kèm với bộ điều khiển từ xa không dây để biết cách
cài số cặp của điều khiển từ xa không dây.
Định vị dây đấu nối dạng sao trên bảng mạch điều khiển của dàn lạnh.
[Fig. 8-17] (P.11)
1 <Bảng điều khiển dàn lạnh>
A CN90: Đầu nối để kết nối dây điều khiển từ xa
Đối với các cài đặt số cặp, hiện có 4 kiểu (A-D) sau.
Mẫu cài đặt
Số cặp trên
số cặp
bộ điều khiển từ xa
A
0
B
1
C
2
D
3~9
2. Ví dụ cài đặt
(1) Sử dụng các thiết bị trong cùng một phòng
[Fig. 8-18] (P.11)
1 Cài đặt riêng biệt
Gán số cặp khác nhau cho từng dàn lạnh để vận hành từng dàn lạnh bằng
bộ điều khiển từ xa không dây riêng của chúng.
[Fig. 8-19] (P.11)
2 Cài đặt duy nhất
Gán cùng số cặp cho mọi dàn lạnh để vận hành tất cả dàn lạnh bởi một bộ
điều khiển từ xa không dây duy nhất.
[Fig. 8-20] (P.11)
(2) Sử dụng các thiết bị tại các phòng khác nhau
Gán số cặp giống nhau vào bộ điều khiển từ xa không dây như của dàn
lạnh. (Giữ nguyên cài đặt như khi mua.)
2) Cài đặt Số kiểu máy
[Fig. 8-21] (P.11)
1 Nhấn nút
1 để dừng máy điều hòa.
• Nếu hẹn giờ hàng tuần được bật, hãy nhấn nút
(
B biến mất.)
2 Nhấn nút
3 trong 5 giây.
• Bộ điều khiển từ xa vào chế độ cài đặt chức năng. (Số cài đặt kiểu nhóm
A nhấp nháy.)
3 Nhấn nút
4.
• Nhập số cài đặt kiểu nhóm.
Kiểu máy dàn lạnh
PEY
8.4. Cài đặt chức năng (Chức năng lựa chọn thông
qua bộ điều khiển từ xa)
8.4.1. Cài đặt chức năng trên thiết bị (Chọn chức năng của thiết bị)
1) Đối với điều khiển từ xa có dây [Fig. 8-22] (P.12)
Số chế độ
Số cài đặt
Địa chỉ môi chất lạnh
Số thiết bị
A Nút Lọc
(nút <Nhập>)
B Nút TEST (THỬ)
C Nút Cài đặt thời gian
D Nút Hẹn giờ Bật/Tắt (nút Cài đặt Ngày)
E Nút Chọn chế độ
F Nút Cài đặt nhiệt độ
G Nút Menu Hẹn giờ (Nút Giám sát/Cài đặt)
H Nút Luồng gió lên/xuống
1. Thay đổi cài đặt áp suất tĩnh bên ngoài.
• Đảm bảo việc thay đổi cài đặt áp suất tĩnh bên ngoài tùy thuộc vào ống dẫn và
mặt nạ được dùng.
1 Đến chế độ cài đặt chức năng.
Nhấn OFF (TẮT) điều khiển từ xa.
Nhấn các nút A và B đồng thời và giữ chúng trong ít nhất 2 giây.
FUNCTION (CHỨC NĂNG) sẽ bắt đầu nhấp nháy.
2 Dùng nút C để cài đặt địa chỉ môi chất lạnh (III) về 00.
3 Nhấn nút D và [--] sẽ bắt đầu nhấp nháy trong hiển thị số hiệu thiết bị (IV).
4 Sử dụng nút C để cài đặt số hiệu thiết bị (IV) về 01-04 hoặc AL.
5 Nhấn nút MODE (CHẾ ĐỘ) E để chỉ định địa chỉ môi chất lạnh/số hiệu thiết bị.
[--] sẽ nhấp nháy trong hiển thị số chế độ (I) trong giây lát.
36
Điểm trên bo mạch điều khiển dàn lạnh
nơi dây hình sao bị ngắt kết nối
Không bị ngắt kết nối
J41 bị ngắt kết nối
J42 bị ngắt kết nối
J41 và J42 bị ngắt kết nối
2 để tắt hẹn giờ.
A Số Kiểu máy
058
6 Nhấn các nút F để cài đặt số chế độ (I) về 08.
7 Nhấn nút G thì số chế độ cài đặt hiện tại (II) sẽ nhấp nháy.
Dùng nút F để chuyển số cài đặt tương ứng với áp suất tĩnh bên ngoài sẽ
được sử dụng.
Số cài đặt của chế độ
Áp suất tĩnh bên ngoài
35 Pa
50 Pa (trước khi giao hàng)
70 Pa
100 Pa
125 Pa
8 Nhấn nút MODE (CHẾ ĐỘ) E, số chế độ và số cài đặt (I) và (II) sẽ đổi sang
hiển thị đứng yên và có thể xác nhận được nội dung cài đặt.
9 Nhấn nút FILTER (LỌC) A và nút TEST RUN (CHẠY THỬ) B đồng thời trong
ít nhất hai giây. Màn hình chọn chức năng sẽ mất đi trong giây lát và hiển thị
máy điều hòa OFF (TẮT) sẽ hiện lên.
0 Để cài đặt áp suất tĩnh ở mức 70, 100, 125 Pa, hãy lặp lại các bước từ 3 đến
9. (Cài số chế độ thành 10 cho bước 6.)
2. Các chức năng khác
1 Chọn số thiết bị 00 cho các cài đặt. (Cài đặt cho tất cả dàn lạnh)
Tham khảo ở Bảng chức năng 1.
2 Chọn số thiết bị từ 01 đến 04 hoặc AL cho các cài đặt. (Cài đặt cho từng dàn
lạnh)
Để cài đặt dàn lạnh trong hệ thống riêng lẻ, hãy chọn thiết bị số 01.
Để cài đặt từng dàn lạnh của nhóm hai, ba hoặc bốn dàn lạnh được kết nối khi
các thiết bị này đồng thời hoạt động, hãy chọn số thiết bị từ 01 đến 04.
Để cài đặt tất cả dàn lạnh của nhóm hai, ba hoặc bốn dàn lạnh được kết nối khi
các thiết bị này đồng thời hoạt động, hãy chọn AL.
Tham khảo ở Bảng chức năng 2.
3. Cài đặt chế độ tốc độ quạt công suất cao
• Thiết bị sẽ được vận hành ở lưu lượng gió cao hơn trong tối đa 15 phút sau khi
thiết bị bắt đầu vận hành ở chế độ Làm mát.
• Máy sẽ tạo ra nhiều tiếng ồn hơn trong quá trình vận hành nhanh. Việc thay đổi
tốc độ quạt hoặc chế độ vận hành sẽ hủy chế độ tốc độ quạt công suất cao.
• Cài đặt mặc định cho chức năng này là OFF (TẮT).
Lưu ý:
• Không thể sử dụng chế độ này khi cài đặt áp suất tĩnh bên ngoài được đặt
thành 125 Pa.
1 Đến chế độ cài đặt chức năng.
Nhấn OFF (TẮT) điều khiển từ xa.
Nhấn các nút B và H đồng thời và giữ chúng trong ít nhất 2 giây.
FUNCTION (CHỨC NĂNG) sẽ bắt đầu nhấp nháy.
2 Dùng nút C để cài đặt địa chỉ môi chất lạnh (III) về 00.
3 Nhấn nút D và [--] sẽ bắt đầu nhấp nháy trong hiển thị số hiệu thiết bị (IV).
4 Sử dụng nút C để cài đặt số hiệu thiết bị (IV) về 01-04 hoặc AL.
5 Nhấn nút MODE (CHẾ ĐỘ) E để chỉ định địa chỉ môi chất lạnh/số hiệu thiết bị.
[--] sẽ nhấp nháy trong hiển thị số chế độ (I) trong giây lát.
6 Nhấn các nút F để cài đặt số chế độ (I) về 23.
7 Nhấn nút G thì số chế độ cài đặt hiện tại (II) sẽ nhấp nháy.
Dùng nút F để chuyển số cài đặt tương ứng với áp suất tĩnh bên ngoài sẽ
được sử dụng.
Chế độ tốc độ quạt công suất cao
Tắt
Bật
8 Nhấn nút MODE (CHẾ ĐỘ) E, số chế độ và số cài đặt (I) và (II) sẽ đổi sang
hiển thị đứng yên và có thể xác nhận được nội dung cài đặt.
9 Nhấn các nút B và H đồng thời trong ít nhất hai giây. Màn hình chọn chức
năng sẽ mất đi trong giây lát và hiển thị máy điều hòa OFF (TẮT) sẽ hiện lên.
4. Cài đặt chế độ hút ẩm bên trong
• Thiết bị sẽ vận hành ở chế độ Quạt trong tối đa 60 phút sau khi thiết bị dừng vận
hành ở chế độ Làm mát hoặc Hút ẩm.
• Khuyến cáo nên đặt chức năng này thành ON (BẬT) khi thiết bị được lắp đặt
trong không gian ẩm ướt dễ bị mốc.
• Sẽ có tiếng ồn thổi khí trong quá trình vận hành hút ẩm bên trong.
• Bộ điều khiển từ xa cho biết trạng thái TẮT vận hành trong quá trình vận hành
hút ẩm bên trong.
• Để hủy vận hành hút ẩm bên trong, hãy bắt đầu và dừng vận hành thiết bị trong
vòng 3 phút.
• Cài đặt mặc định cho chức năng này là OFF (TẮT).
1 Đến chế độ cài đặt chức năng.
Nhấn OFF (TẮT) điều khiển từ xa.
Nhấn các nút B và H đồng thời và giữ chúng trong ít nhất 2 giây.
FUNCTION (CHỨC NĂNG) sẽ bắt đầu nhấp nháy.
2 Dùng nút C để cài đặt địa chỉ môi chất lạnh (III) về 00.
3 Nhấn nút D và [--] sẽ bắt đầu nhấp nháy trong hiển thị số hiệu thiết bị (IV).
Số cài đặt của chế độ
số 08
số 10
2
1
3
1
1
2
2
2
3
2
Số cài đặt của chế độ số 23
1
2

Hide quick links:

Advertisement

Table of Contents
loading

Table of Contents