Download Print this page

Makita TD110DSME Instruction Manual page 39

Cordless impact driver
Hide thumbs Also See for TD110DSME:

Advertisement

Available languages
  • EN

Available languages

  • ENGLISH, page 1
Đối với dụng cụ có lỗ mũi vít sâu
A=17 mm
B=14 mm
A=12 mm
B=9 mm
1.
Để lắp đầu mũi, hãy kéo trụ ngoài ra theo hướng
mũi tên và đẩy đầu mũi vào trong trụ ngoài hết
mức có thể.
Sau đó nhả trụ ngoài ra để giữ chặt đầu mũi.
► Hình7: 1. Mũi bắt vít 2. Trụ ngoài
2.
Để lắp đầu mũi, hãy kéo trụ ngoài theo hướng
mũi tên và đẩy miếng đệm và đầu mũi vào trong
trụ ngoài hết mức có thể. Miếng đệm đầu mũi
cần được lắp vào trụ ngoài với đầu mũi quay vào
trong. Sau đó nhả trụ ngoài ra để giữ chặt đầu
mũi.
► Hình8: 1. Mũi bắt vít 2. Miếng đệm đầu mũi 3. Trụ
ngoài
Để tháo mũi vít, hãy kéo trụ ngoài theo hướng mũi tên
và kéo mạnh mũi vít ra.
LƯU Ý: Nếu mũi vít không được đẩy đủ sâu vào
trụ ngoài, trụ ngoài sẽ không trở lại vị trí ban đầu và
không giữ chặt được mũi vít. Trong trường hợp này,
cố lắp lại mũi vít theo các hướng dẫn ở trên.
LƯU Ý: Sau khi đẩy mũi vít vào, đảm bảo rằng mũi
vít được giữ chặt. Nếu mũi vít rời ra, đừng sử dụng
nó nữa.
Lắp móc treo
THẬN TRỌNG:
Khi lắp đặt móc treo, luôn siết
vít thật chặt. Nếu không làm vậy, móc treo có thể rơi
ra khỏi dụng cụ và gây thương tích cá nhân.
► Hình9: 1. Rãnh 2. Móc treo 3. Vít
Móc treo rất thuận tiện cho việc treo tạm dụng cụ. Móc
treo có thể được lắp ở cả hai bên của dụng cụ. Để lắp
đặt móc treo, hãy lắp nó vào rãnh trên vỏ dụng cụ trên
bất cứ mặt nào và sau đó xiết chặt lại bằng vít. Để tháo
ra, hãy vặn lỏng vít rồi lấy móc treo ra.
Để lắp các loại đầu mũi này,
hãy làm theo quy trình 1.
Để lắp các loại đầu mũi này,
hãy làm theo quy trình 2. (Lưu
ý) Miếng đệm đầu mũi là cần
thiết để lắp mũi vít.
VẬN HÀNH
► Hình10
Mô-men xoay đúng quy định có thể khác nhau tùy thuộc
vào loại hoặc kích thước của vít/bu-lông, vật liệu của
phôi gia công cần được xiết vặn, v.v... Mối liên hệ giữa
mô-men xoay và thời gian xoay được thể hiện theo các
số liệu sau.
Lực vặn xiết phù hợp cho bu-lông thường
N•m
(kgf•cm)
100
(1020)
80
(816)
60
(612)
2
40
(408)
20
(204)
1. Thời gian vặn xiết (giây) 2. Lực vặn xiết
Lực vặn xiết phù hợp cho bu-lông cường độ cao
N•m
(kgf•cm)
100
(1020)
(816)
(612)
2
(408)
(204)
1. Thời gian vặn xiết (giây) 2. Lực vặn xiết
Giữ chặt dụng cụ và đặt điểm đầu mũi vít vào đầu vít.
Nhấn dụng cụ về phía trước tới mức sao cho mũi vít
không trượt ra khỏi vít và xoay dụng cụ để bắt đầu bắt
vít.
39 TIẾNG VIỆT
M10
M8
0
1
1
80
60
M8
40
20
0
1
1
M12
M12
M10
M8
2
M10
M10
M8
2

Advertisement

loading

This manual is also suitable for:

Td110dTd110dzTd110dsae