Download Print this page

Bosch Professional GTS 254 Original Instructions Manual page 102

Advertisement

Available languages
  • EN

Available languages

  • ENGLISH, page 1
102 | Tiếng Việt
Biểu tượng và các ý nghĩa của chúng
dày lưỡi không lớn hơn
1,8 mm. Nếu không, có nguy
cơ dao tách lớp bị nêm chặt
trong phôi gia công.
Độ dày của dao tách lớp là
2 mm.
80
Chiều cao phôi gia công tối
đa có thể là 80 mm.
Phía bên trái:
Hiển thị hướng xoay của tay
quay để hạ (Vị trí vận
chuyển) và nâng (Vị trí làm
việc) của lưỡi cưa.
Phía bên phải:
Hiển thị vị trí của cần khóa để
cố định lưỡi cưa và khi thiết
lập góc xiên dọc (Lưỡi cưa có
thể xoay).
Nếu cần bôi trơn máy, đưa
dụng cụ điện đến địa điểm đã
được chỉ định để bảo trì.
Dụng cụ điện thuộc cấp độ
bảo vệ II được tăng cường
hoặc được cách điện kép.
Với ký hiệu CE, nhà sản xuất
xác nhận rằng dụng cụ điện
tuân thủ các chỉ thị áp dụng
của EU.
Mô Tả Sản Phẩm và Đặc Tính
Kỹ Thuật
Đọc kỹ mọi cảnh báo an toàn và mọi
hướng dẫn. Không tuân thủ mọi cảnh
báo và hướng dẫn được liệt kê dưới đây
có thể bị điện giật, gây cháy và / hay bị
thương tật nghiêm trọng.
Xin lưu ý các hình minh hoạt trong phần trước của
hướ n g dẫ n vận hành.
Sử dụng đúng cách
Dụng cụ điện được thiết kế để làm máy đặt cố định
dùng để cắt loại gỗ cứng, gỗ mềm và cho ván
ghép, ván xơ ép theo chiều dài, chiều ngang. Do đó
có thể có góc vuông nằm ngang từ −30° tới +30°
cũng như góc vuông thẳng đứng từ 0° tới 45°.
Khi sử dụng lưỡi cưa thích hợp, việc cưa nhôm định
hình và nhựa cũng có thể được.
1 609 92A 72G | (29.10.2021)
Các bộ phận được minh họa
Sự đánh số các biểu trưng của sản phẩm là để
tham khảo hình minh họa của máy trên trang hình
ảnh.
(1)
Thước đo khoảng cách lưỡi cưa đến thanh
cữ
(2)
Thước đo khoảng cách lưỡi cưa đến thanh
cữ khi bàn cưa được kéo ra
(3)
Cữ chặn góc
(4)
Bàn cưa
(5)
Rãnh dẫn hướng cữ chỉnh đặt góc
(6)
Nắp bảo vệ
(7)
Van một chiều
(8)
Chi tiết gài bàn
(9)
Thanh cữ
(10)
Phần mở rộng bàn cưa
(11)
Chỗ lõm để nắm
(12)
Thanh cữ Depot
(13)
Bộ phận bảo vệ chống lật
(14)
Chân đế
(15)
Cần đẩy
(16)
Cần khóa điều chỉnh góc xiên
(17)
Cần quay để hạ và nâng lưỡi cưa
(18)
Tay quay
(19)
Nắp an toàn của công tắc Tắt/Mở
(20)
Quai kẹp phần mở rộng bàn cưa
(21)
Cần đẩy Depot
(22)
Cữ chặn cho góc xiên 45° (đứng)
(23)
Thước đo góc xiên (đứng)
(24)
Cữ chặn cho góc xiên 0° (đứng)
(25)
Nút bật
(26)
Nút khởi động lại
(27)
Dao tách lớp
(28)
Lưỡi cưa
(29)
Cữ chặn góc Depot
(30)
Phần cuốn cáp
(31)
Lỗ lắp bắt vào chân đế
(32)
Lỗ lắp bắt
(33)
Dụng cụ Depot/Van một chiều
(34)
Cút nối ống hút
(35)
Chìa vặn vòng (10 mm; 13 mm)
(36)
Chìa móc/Chìa vặn hình dĩa (10 mm)
(37)
Bộ vít định vị "chân đế"
(38)
Bộ vít định vị "bộ phận bảo vệ chống lật"
(39)
Bộ vít định vị "dụng cụ điện"
(40)
Bu-lông Dao tách lớp
(41)
Các khe hở của chi tiết gài bàn
(42)
Nút bấm van một chiều
Bosch Power Tools

Hide quick links:

Advertisement

loading