Download Print this page

Bosch GST 80 PB Original Instructions Manual page 43

Hide thumbs Also See for GST 80 PB:

Advertisement

Available languages
  • EN

Available languages

  • ENGLISH, page 1
(22) Đầu định tâm của dao cắt lỗ tròn
Thông số kỹ thuật
Cưa xoi
Mã số máy
Điều khiển tần suất nhịp chạy
Sự chọn trước tần suất nhịp chạy
Động tác xoay vòng
Công suất vào danh định
Công suất ra
Tần suất nhịp chạy không tải n
Nhịp chạy
Công suất cắt, tối đa
– ở gỗ
– ở nhôm
– ở thép (không hợp kim)
Cắt cạnh xiên (trái/phải), tối đa.
Trọng lượng theo Qui trình
EPTA-Procedure 01:2014
Cấp độ bảo vệ
Các giá trị đã cho có hiệu lực cho điện thế danh định [U] 230 V. Đối với điện thế thấp hơn và các loại máy dành riêng cho một số quốc gia, các
giá trị này có thể thay đổi.
Thông tin về Tiếng ồn/Độ rung
Giá trị phát thải tiếng ồn được xác minh phù hợp
với EN 62841‑2‑11.
Mức ồn loại A của dụng cụ điện thường là: Mức áp
suất âm thanh 82 dB(A); Mức công suất âm thanh
93 dB(A). Hệ số bất định K = 5 dB.
Hãy đeo thiết bị bảo vệ tai!
Tổng giá trị rung a
(tổng vector của ba hướng) và
h
hệ số bất định K được xác định theo
EN 62841‑2‑11:
Cưa tấm mùn cưa bằng lưỡi cưa T 111 C:
2
2
a
= 4,5 m/s
, K = 1,5 m/s
h,B
Cưa tấm kim loại bằng lưỡi cưa T 118 A:
2
2
a
= 3,5 m/s
, K = 1,5 m/s
h,M
Độ rung và giá trị phát thải tiếng ồn ghi trong những
hướng dẫn này được đo phù hợp với một trong
những quy trình đo và có thể được sử dụng để so
sánh với các dụng cụ điện. Chúng cũng thích hợp
cho việc đánh giá tạm thời áp lực rung và phát thải
tiếng ồn.
Độ rung và giá trị phát thải tiếng ồn này đại diện
cho những ứng dụng chính của dụng cụ điện. Tuy
nhiên nếu dụng cụ điện được dùng cho các ứng
dụng khác, với những phụ tùng khác hoặc bảo trì
kém thì độ rung và giá trị phát thải tiếng ồn cũng có
thể thay đổi. Điều này có thể làm tăng áp lực rung
Bosch Power Tools
A)
0
,
.
A) Phụ tùng được trình bày hay mô tả không phải là
một phần của tiêu chuẩn hàng hóa được giao kèm
theo sản phẩm. Bạn có thể tham khảo tổng thể
các loại phụ tùng, phụ kiện trong chương trình
phụ tùng của chúng tôi.
GST 80 PB
3 601 E81 2..
W
580
W
350
−1
min
3100
mm
26
mm
80
mm
20
mm
10
°
45
kg
2,4
và phát thải tiếng ồn trong toàn bộ thời gian làm
việc một cách rõ ràng.
Để đánh giá chính xác áp lực rung và phát thải
tiếng ồn cần phải tính toán những lần máy chạy tắt
hay bật nhưng không thực sự hoạt động. Điều này
có thể làm giảm áp lực rung và phát thải tiếng ồn
trong toàn bộ thời gian làm việc một cách rõ ràng.
Thiết lập các biện pháp an toàn bổ sung để bảo vệ
nhân viên vận hành trước ảnh hưởng do rung, ví dụ
như: Bảo trì dụng cụ điện và các phụ tùng thay thế,
giữ ấm tay, thiết lập các quy trình làm việc.
Sự lắp vào
Trước khi tiến hành bất cứ việc gì trên máy,
u
kéo phích cắm điện nguồn ra.
Thay/Lắp Lưỡi Cưa
Hãy mang găng tay bảo hộ khi lắp ráp hoặc
u
thay dụng cụ. Dụng cụ có cạnh sắc và có thể
nóng khi sử dụng lâu.
Chọn Lưỡi Cưa
Bạn sẽ tìm thấy một tổng quan các lưỡi cưa khuyến
nghị ở cuối hướng dẫn vận hành. Chỉ sử dụng lưỡi
cưa có chuôi gờ đơn (chuôi chữ T). Lưỡi cưa không
nên dài hơn mức cần thiết đối với dự kiến cắt.
Tiếng Việt | 43
GST 80 PBE
3 601 E81 5..
580
350
500–3100
26
80
20
10
45
2,4
/II
/II
1 609 92A 514 | (26.03.2019)

Hide quick links:

Advertisement

loading

This manual is also suitable for:

Gst 80 pbe