Page 4
English 한국어 中國語 Symbols 기호 符號 WARNING 경고 警告 The following show symbols used 以下為使用於本機器的符號。請確 다음은 기기에 사용되는 기호입니 for the machine. Be sure that you 다. 기호의 의미를 이해한 후에 기 保您在使用前明白其意義。 understand their meaning before 기를 사용해 주시기 바랍니다. use.
English Carrying power tools with your fi nger on the switch or GENERAL POWER TOOL SAFETY WARNINGS energising power tools that have the switch on invites accidents. WARNING d) Remove any adjusting key or wrench before Read all safety warnings and all instructions. turning the power tool on.
English Cutting accessory contacting a ”live” wire may make SAFETY WARNINGS COMMON FOR GRINDING exposed metal parts of the power tool “live” and could OR ABRASIVE CUTTING-OFF OPERATIONS give the operator an electric shock. k) Position the cord clear of the spinning accessory. a) This power tool is intended to function as a grinder If you lose control, the cord may be cut or snagged or cut-off...
English SAFETY WARNINGS SPECIFIC FOR GRINDING GENERAL SAFETY INSTRUCTIONS FOR AND ABRASIVE CUTTING-OFF OPERATIONS GRINDERS a) Use only wheel types that are recommended for – Check that speed marked on the wheel is equal to or your power tool and the specifi c guard designed for greater than the rated speed of the grinder;...
English SPECIFICATIONS Model G12SW G13SW Voltage (by areas) (110V, 220V, 230V, 240 V) Input 1200 W No-load speed 12000/min Outer dia. 115 mm 125 mm Hole dia. 22.23 mm Wheel Thickness 6 mm Peripheral speed 80 m/s Weight (Only main body) 2.3 kg Be sure to check the nameplate on product as it is subject to change by areas.
Apart from avoiding serious accidents, this precaution If the replacement of the supply cord is necessary, this will reduce the amount of dust and swarf sucked into the has to be done by HiKOKI Authorized Service Center in machine. order to avoid a safety hazard.
Page 16
한국어 c) 실수로 툴을 가동하지 않도록 주의하십시오. 전원 및/ 일반적인 안전 수칙 또는 배터리 팩을 연결하거나 툴을 들거나 운반하기 전에 스위치가 OFF 위치에 있는지 확인하십시오. 경고! 손가락을 스위치에 접촉한 채 전동 툴을 들거나 모든 안전 경고 사항과 지침을 읽어 주십시오. 스위치가...
Page 17
한국어 주의사항 절단 액세서리가 ‘전류가 흐르는’ 전선에 닿으면 어린이나 노약자가 가까이 오지 못하도록 하십시오. 전동공구의 노출된 금속 부분에 ‘전류가 흘러’ 전동 툴을 사용하지 않을 때는 어린이나 노약자의 손이 닿지 작업자가 감전될 수 있습니다. 않는 곳에 보관해야 합니다. k) 코드를 회전 부속품이 없는 곳에 놓으십시오. 통제력을...
Page 18
한국어 연삭 및 절단 연삭 작업에만 적용되는 안전 경고 미니 그라인더를 위한 일반 안전 지침 a) 전동 툴에 권장되는 종류의 숫돌과 선택한 숫돌에 - 숫돌에 표시된 속도가 그라인더의 정격 속도 이상인지 지정된 보호대만 사용하십시오. 확인하십시오. 전동 툴에 사용되도록 지정되지 않은 숫돌은 올바른 - 숫돌...
Page 19
한국어 사양 모델 G12SW G13SW 전압(지역별로 차이가 있음)* (110 V, 220 V, 230 V, 240 V) 소비 전력* 1200 W 무부하 속도 12000/분 외경 x 구멍 직경 115 mm 125 mm 구멍 직경 22.23 mm 숫돌 두께 6 mm 원주 속도 80 m/s 중량...
Page 20
6. 서비스 부품 정보 공급장치에서 분리하여(비금속성 물체 사용) 내장 주의 부품의 손상을 방지하십시오. HiKOKI 전동 툴의 수리, 변경 및 검사는 반드시 공식 ○ 전동 툴을 사용할 때 발생하는 불꽃이 사람에게 튀거나 HiKOKI 서비스 센터를 통해서 해야 합니다. 인화물질을 점화시키는 것과 같은 위험이 발생하지...
Tiếng Việt Thiết bị bảo vệ như mặt nạ ngăn bụi, giày an toàn CÁC NGUYÊN TẮC AN TOÀN CHUNG chống trượt, nón bảo hộ lao động, hoặc thiết bị bảo vệ thính giác được sử dụng trong các điều kiện CẢNH BÁO! thích hợp sẽ...
Page 22
Tiếng Việt 5) Bảo dưỡng Dụng cụ bảo vệ mắt phải có khả năng ngăn mảnh vỡ a) Đem dụng cụ điện của bạn đến thợ sửa chữa bay ra từ nhiều loại hoạt động khác nhau. Mặt nạ hoặc chuyên nghiệp để...
Page 23
Tiếng Việt b) Không bao giờ đặt tay gần phụ tùng đang quay. Kiểm tra và tiến hành khắc phục để loại bỏ nguyên Phụ tùng có thể giật lùi về tay bạn. nhân gây kẹt bánh mài. c) Không đứng trong khu vực mà dụng cụ điện sẽ d) Không bắt đầu lại hoạt động cắt trên phôi gia công.
Tiếng Việt THÔNG SỐ KỸ THUẬT Mẫu G12SW G13SW Điện áp (theo khu vực) (110V, 220V, 230V, 240V) Công suất 1200 W Tốc độ không tải 12000/phút Đ.kính ngoài 115 mm 125 mm Đ.kính lỗ 22,23 mm Bánh mài Độ dày 6 mm Tốc độ...
Page 25
Do chương trình nghiên cứu và phát triển liên tục của (2) Cân chỉnh mặt cắt ngang của vòng đệm bánh mài với HiKOKI, các thông số kỹ thuật nêu trong tài liệu này có thể phần rãnh của cần trục, sau đó lắp chúng vào.
Need help?
Do you have a question about the G 12SW and is the answer not in the manual?
Questions and answers