Download Print this page

Bosch Professional GSB 500 RE Instructions Manual page 31

Hide thumbs Also See for Professional GSB 500 RE:

Advertisement

Available languages
  • EN

Available languages

  • ENGLISH, page 1
30 | Tiếng Việt
Các cảnh báo phụ thêm
Tắt dụng cụ điện ngay nếu phụ tùng bị chặn.
u
Hãy chuẩn bị cho những mô-men phản ứng
cao, mà gây ra sự dội ngược. Phụ tùng bị
chặn, nếu dụng cụ điện bị quá tải hoặc bị kẹt
trong phôi gia công cần gia công.
Kẹp chặt vật gia công. Vật gia công được kẹp
u
bằng một thiết bị kẹp hay bằng êtô thì vững chắc
hơn giữ bằng tay.
Dùng thiết bị dò tìm thích hợp để xác định
u
nếu có các công trình công cộng lắp đặt
ngầm trong khu vực làm việc hay liên hệ với
Cty công trình công cộng địa phương để nhờ
hỗ trợ. Đụng chạm đường dẫn điện có thể gây
ra hỏa hoạn và điện giật. Làm hư hại đường dẫn
khí ga có thể gây nổ. Làm thủng đường dẫn
nước gây hư hỏng tài sản hay có khả năng gây
ra điện giật.
Luôn luôn đợi cho máy hoàn toàn ngừng hẳn
u
trước khi đặt xuống. Dụng cụ lắp vào máy có
thể bị kẹp chặt dẫn đến việc dụng cụ điện cầm
tay bị mất điều khiển.
Mô Tả Sản Phẩm và Đặc Tính
Kỹ Thuật
Đọc kỹ mọi cảnh báo an toàn và mọi
hướng dẫn. Không tuân thủ mọi cảnh
báo và hướng dẫn được liệt kê dưới đây
có thể bị điện giật, gây cháy và / hay bị
thương tật nghiêm trọng.
Xin lưu ý các hình minh hoạt trong phần trước của
hướ n g dẫ n vận hành.
Sử dụng đúng cách
Máy khoan có chức năng đập được thiết kế để
khoan gạch, bê‑tông và đá cũng như để khoan gỗ,
kim loại và nhựa. Thiết bị được điều khiển bằng
điện và có thể chạy xuôi/chạy ngược, rất phù hợp
để bắt vít và cắt ren.
Các bộ phận được minh họa
Sự đánh số các biểu trưng của sản phẩm là để
tham khảo hình minh họa của máy trên trang hình
ảnh.
(1) Mâm Cặp Khoan Dùng Khóa
(2) Công tắc đảo „Khoan/khoan đập"
(3) Nút khoá giữ chế độ tự‑chạy của công tắc Tắt/Mở
(4) Công tắc Tắt/Mở
(5) Gạc vặn chuyển đổi chiều quay
(6) Tay nắm (bề mặt nắm cách điện)
(7) Khóa của mâm cặp
A)
(8) Chìa vặn vít
1 609 92A 4GR | (14.08.2018)
(9) Ống cặp mũi khoan vạn năng
A) Phụ tùng được trình bày hay mô tả không phải là
một phần của tiêu chuẩn hàng hóa được giao kèm
theo sản phẩm. Bạn có thể tham khảo tổng thể
các loại phụ tùng, phụ kiện trong chương trình
phụ tùng của chúng tôi.
Thông số kỹ thuật
Khoan Đập
Mã số máy
Công suất vào danh định
Công suất ra tối đa
Tốc độ không tải
Tần suất đập khi không tải
Lực vặn danh định
Quay Phải/Trái
Đường kính cổ trục
Ø lỗ khoan tối đa
– Công trình xây gạch
– Bê‑tông
– Thép
– Gỗ
Phạm vi mâm cặp kẹp được
Trọng lượng theo
Qui trình EPTA-Procedure
01:2014
Cấp độ bảo vệ
Các giá trị đã cho có hiệu lực cho điện thế danh định [U] 230 V. Đối
với điện thế thấp hơn và các loại máy dành riêng cho một số quốc
gia, các giá trị này có thể thay đổi.
Xin vui lòng xem kỹ mã số máy trên nhãn máy của bạn. Tên thương
mãi của từng máy có thể khác nhau.
Sự lắp vào
Trước khi tiến hành bất cứ việc gì trên máy,
u
kéo phích cắm điện nguồn ra.
Thay Dụng Cụ
Hãy mang găng tay bảo vệ khi thay dụng cụ.
u
Mâm cặp có thể trở nên rất nóng trong suốt thời
gian dài liên tục hoạt động.
Đầu cặp mũi khoan vành răng có khóa tự động
A)
(xem hình A)
Hãy mở đầu cặp mũi khoan vành răng (1) bằng
cách vặn cho đến khi có thể lắp được dụng cụ.
Lắp dụng cụ vào. Cắm khóa chấu kẹp mũi khoan
(7) vào lỗ tương ứng của đầu cặp mũi khoan vành
răng (1) và đồng thời kẹp chặt dụng cụ.
A)
GSB 500 RE
Chuyên nghiệp
3 601 AA0 1..
W
500
W
250
-1
min
0–2600
-1
min
0–41600
Nm
1,5
mm
43
mm
10
mm
10
mm
8
mm
20
mm
1,5–10
kg
1,5
/ II
Bosch Power Tools

Hide quick links:

Advertisement

loading

This manual is also suitable for:

Professional gbl 620