Bosch 0 601 9F0 001 Original Instructions Manual page 57

Hide thumbs Also See for 0 601 9F0 001:
Table of Contents

Advertisement

Available languages
  • EN

Available languages

  • ENGLISH, page 1
điện có thể làm cho các phần kim loại hở của
dụng cụ điện cầm tay có điện và có thể gây ra
điện giật cho người vận hành.
Dùng thiết bị dò tìm thích hợp để xác định
u
nếu có các công trình công cộng lắp đặt
ngầm trong khu vực làm việc hay liên hệ với
Cty công trình công cộng địa phương để nhờ
hỗ trợ. Đụng chạm đường dẫn điện có thể gây
ra hỏa hoạn và điện giật. Làm hư hại đường dẫn
khí ga có thể gây nổ. Làm thủng ống dẫn nước
có thể làm hư hại tài sản hay có thể gây ra điện
giật.
Giữ chặt dụng cụ điện. Khi siết chặt và nới lỏng
u
các vít, những mô-men phản ứng cao có thể
xuất hiện trong thời gian ngắn.
Kẹp chặt vật gia công. Vật gia công được kẹp
u
bằng một thiết bị kẹp hay bằng êtô thì vững chắc
hơn giữ bằng tay.
Luôn luôn đợi cho máy hoàn toàn ngừng hẳn
u
trước khi đặt xuống. Dụng cụ lắp vào máy có
thể bị kẹp chặt dẫn đến việc dụng cụ điện cầm
tay bị mất điều khiển.
Trong trường hợp pin bị hỏng hay sử dụng
u
sai cách, hơi nước có thể bốc ra. Pin có thể
cháy hoặc nổ. Hãy làm cho thông thoáng khí và
trong trường hợp bị đau phải nhờ y tế chữa trị.
Hơi nước có thể gây ngứa hệ hô hấp.
Không được tháo pin ra. Nguy cơ bị chập
u
mạch.
Pin có thể bị hư hại bởi các vật dụng nhọn
u
như đinh hay tuốc-nơ-vít hoặc bởi các tác
động lực từ bên ngoài. Nó có thể dẫn tới đoản
mạch nội bộ và làm pin bị cháy, bốc khói, phát
nổ hoặc quá nóng.
Chỉ sử dụng pin trong các sản phẩm của nhà
u
sản xuất. Chỉ bằng cách này, pin sẽ được bảo
vệ tránh nguy cơ quá tải.
Bảo vệ pin không để bị làm nóng, ví
dụ, chống để lâu dài dưới ánh nắng
gay gắt, lửa, chất bẩn, nước, và sự
ẩm ướt. Có nguy cơ nổ và chập mạch.
Máy Bắt Vít Pin Đập
Mã số máy
Điện thế danh định
A)
Tốc độ không tải
– Thiết lập 1
– Thiết lập 2
A)
Tần suất đập
– Thiết lập 1
– Thiết lập 2
A)
mô-men xoắn tối đa
bắt vít vào vật
cứng theo ISO 5393
Bosch Power Tools
Mô Tả Sản Phẩm và Đặc Tính
Kỹ Thuật
Đọc kỹ mọi cảnh báo an toàn và mọi
hướng dẫn. Không tuân thủ mọi cảnh
báo và hướng dẫn được liệt kê dưới đây
có thể bị điện giật, gây cháy và / hay bị
thương tật nghiêm trọng.
Xin lưu ý các hình minh hoạt trong phần trước của
hướ n g dẫ n vận hành.
Sử dụng đúng cách
Máy được thiết kế để tháo hoặc bắt vít và bu-loong
cũng như để siết hay tháo đai ốc trong phạm vi
kích cỡ tương ứng.
Các bộ phận được minh họa
Việc đánh số các thành phần đã minh họa liên
quan đến mô tả dụng cụ điện trên trang hình ảnh.
(1)
Phần lắp dụng cụ
(2)
Vòng khóa
(3)
Công tắc chọn số
(4)
Chốt cài dây xách
(5)
Nút tháo pin
(6)
Pin
(7)
Gạc vặn chuyển đổi chiều quay
(8)
Công tắc Tắt/Mở
(9)
Đèn "PowerLight"
(10) Tay nắm (bề mặt nắm cách điện)
a)
(11) Mũi khoan đôi
(12) Ống cặp mũi khoan vạn năng
(13) Đầu chìa vặn vít
(14) Dụng cụ ứng dụng (vd. khẩu hay đầu ống)
a) Phụ tùng được trình bày hay mô tả không phải là
một phần của tiêu chuẩn hàng hóa được giao kèm
theo sản phẩm. Bạn có thể tham khảo tổng thể
các loại phụ tùng, phụ kiện trong chương trình
phụ tùng của chúng tôi.
Thông số kỹ thuật
GDR 120-LI
3 601 JF0 0..
V=
phút
0–1300
phút
0–2600
phút
0–1900
phút
0–3200
Nm
100
Tiếng Việt | 57
a)
a)
a)
GDS 120-LI
3 601 JF0 1..
12
12
0–1300
0–2600
0–1900
0–3200
105
1 609 92A 70Y | (22.03.2023)

Advertisement

Table of Contents
loading

Table of Contents