Đặc Tính Kỹ Thuật; Bảo Dưỡng Và Sửa Chữa - Stihl SR 5600 Instruction Manual

Hide thumbs Also See for SR 5600:
Table of Contents

Advertisement

Available languages
  • EN

Available languages

  • ENGLISH, page 3
Tiếng Việt
Đặc Tính Kỹ Thuật
Động cơ
Động cơ hai kỳ một xy-lanh
Dung tích:
56.5 cm
Đường kính xy-lanh: 46 mm
Chu trình pit-tông:
34 mm
Công suất động cơ
2.2 kW (3.0 HP)
theo ISO 7293:
ở tốc độ
7,500 vòng/phút
Tốc độ không tải:
2,800 vòng/phút
Hệ Thống Đánh Lửa
Đánh lửa magneto điện tử
Bugi:
NHSP LD L9T
Khe điện cực:
0.5 mm
Hệ Thống Nhiên Liệu
Tất cả bộ chế hòa khí kiểu màng cố định
với bơm nhiên liệu tích hợp
Dung tích bình nhiên
liệu:
1,600 cm
Phụ Tùng Phun Sương
Dung tích bình chứa: 14 l
Số lượng còn lại trong
bình ch ứ a:
0.1 l
144
Kích cỡ mắt lưới của
lưới lọc:
Tốc độ phun:
chi ề u r ộ ng phun
sương t ố i đa theo
chi ề u ngang:
Khối lượng
3
chưa đư ợ c đ ổ đ ầ y,
không l ắ p ố ng th ổ i: 9.7 kg
3
(1.6 l)
Bảo Dưỡng và Sửa Chữa
1 mm
xem "Thiết Bị Đo"
Người dùng chiếc máy này chỉ có thể
tiến hành các công việc bảo dưỡng và
sửa chữa được trình bày trong cuốn
12 m
hướng dẫn sử dụng này. Tất cả những
công việc sửa chữa khác phải được một
đại lý sửa chữa tiến hành.
STIHL khuyên rằng mọi hoạt động sửa
chữa và bảo dưỡng cần được một đại lý
sửa chữa chuyên biệt do STIHL ủy
quyền thực hiện. Các đại lý của STIHL
được tham dự định kỳ những khóa đào
tạo và được cung cấp những thông tin kỹ
thuật cần thiết.
Khi sửa chữa máy, chỉ sử dụng những
bộ phận thay thế đã được STIHL phê
chuẩn cho máy công cụ này hoặc các bộ
phận đồng nhất về mặt kỹ thuật. Chỉ sử
dụng những bộ phận thay thế chất lượng
cao để tránh nguy cơ gây tai nạn và hư
hỏng máy.
STIHL khuyên rằng nên sử dụng những
bộ phận thay thế chính hãng của STIHL.
Các bộ phận chính gốc của STIHL được
nhận diện bằng số bộ phận của STIHL,
biểu trưng { và ký hiệu bộ
phận của STIHL K (ký hiệu này có thể
xuất hiện một mình trên các bộ phận
nhỏ).
SR 5600

Hide quick links:

Advertisement

Table of Contents
loading

Table of Contents