Sony Bravia FW-85BZ35F Reference Manual page 74

Hide thumbs Also See for Bravia FW-85BZ35F:
Table of Contents

Advertisement

Available languages
  • EN

Available languages

  • ENGLISH, page 1
Kích thước (Xấp xỉ.) (r × c × s)
Có Bệ để bàn
FW-85BZ35F: 1.911 × 1.176 × 429 mm
FW-75BZ35F: 1.673 × 1.031 × 371 mm
FW-65BZ35F: 1.450 × 900 × 315 mm
FW-55BZ35F: 1.231 × 776 × 315 mm
FW-49BZ35F: 1.098 × 703 × 279 mm
FW-43BZ35F: 965 × 628 × 279 mm
Không có Bệ để bàn
FW-85BZ35F: 1.911 × 1.098 × 73 mm
FW-75BZ35F: 1.673 × 963 × 54 mm
FW-65BZ35F: 1.450 × 836 × 52 mm
FW-55BZ35F: 1.231 × 713 × 52 mm
FW-49BZ35F: 1.098 × 644 × 58 mm
FW-43BZ35F: 965 × 569 × 58 mm
Khối lượng (Xấp xỉ.)
Có Bệ để bàn
FW-85BZ35F: 46,2 kg
FW-75BZ35F: 40,1 kg
FW-65BZ35F: 26,5 kg
FW-55BZ35F: 20 kg
FW-49BZ35F: 13,7 kg
FW-43BZ35F: 11,3 kg
Không có Bệ để bàn
FW-85BZ35F: 44,1 kg
FW-75BZ35F: 38,9 kg
FW-65BZ35F: 25,6 kg
FW-55BZ35F: 19,1 kg
FW-49BZ35F: 13,2 kg
FW-43BZ35F: 10,8 kg
*1 Nguồn điện định mức ở chế độ chờ đạt sau khi Màn
hình LCD hoàn tất các nội trình cần thiết.
*2 Công suất tiêu thụ ở chế độ chờ sẽ tăng nếu Màn hình
LCD có kết nối mạng.
Lưu ý
• Các phụ kiện tùy chọn có thể đi kèm tùy thuộc vào quốc
gia/vùng/model Màn hình LCD/kho dự trữ.
• Thiết kế và thông số kĩ thuật có thể thay đổi mà không
cần thông báo.
18
VN
Thông tin thương hiệu
• Các thuật ngữ HDMI và HDMI High-Definition
Multimedia Interface, cũng như lô-gô HDMI là
các nhãn hiệu thương mại hoặc các nhãn
hiệu thương mại đã đăng ký của công ty
HDMI Licensing Administrator, Inc. tại Hoa
Kỳ và các quốc gia khác.
• Sản xuất theo giấy phép của Dolby
Laboratories. Dolby, Dolby Audio và biểu
tượng hai chữ D là các thương hiệu của
Dolby Laboratories.
• "BRAVIA",
thương hiệu hoặc thương hiệu đã được đăng
ký của Sony Corporation.
• Vewd® Core. Copyright 1995-2017 Vewd
Software AS. All rights reserved.
• Google, Android TV, Google Play,
Chromecast built-in, YouTube và các ký hiệu
và logo liên quan là các nhãn hiệu của
Google LLC.
• Wi-Fi®, Wi-Fi Alliance®, Wi-Fi Direct® và
Miracast® là thương hiệu đã được đăng ký
của Wi-Fi Alliance.
• Wi-Fi Protected Setup™ là thương hiệu của
Wi-Fi Alliance.
• Logo Wi-Fi CERTIFIED™ là ký hiệu chứng
nhận của Wi-Fi Alliance.
• Để biết bằng sáng chế DTS, hãy xem
http://patents.dts.com. Được sản xuất theo
sự cho phép của DTS, Inc. DTS, Symbol, &
DTS và Symbol là các thương hiệu đã đăng
ký và DTS Digital Surround là thương hiệu
của DTS, Inc. © DTS, Inc. Mọi quyền được
bảo lưu.
• Ký hiệu từ và các logo Bluetooth® là thương
hiệu đã đăng ký của Bluetooth SIG, Inc. và
việc Sony Corporation sử dụng các ký hiệu
đó theo sự cấp phép. Các thương hiệu và tên
thương mại khác thuộc về chủ sở hữu tương
ứng.
• TUXERA là thương hiệu đã đăng ký của
Tuxera Inc. tại Hoa Kỳ và các quốc gia khác.
• Logo USB-IF SuperSpeed USB Trident là
nhãn hiệu đã đăng ký của USB Implementers
Forum, Inc.
• Tất cả các thương hiệu khác là tài sản của
chủ sở hữu tương ứng.
và BRAVIA Sync là

Hide quick links:

Advertisement

Table of Contents
loading

Table of Contents