Bosch Professional LR 45 Original Instructions Manual page 141

Table of Contents

Advertisement

Available languages
  • EN

Available languages

  • ENGLISH, page 10
Không để nam châm ở gần mô cấy
hoặc các thiết bị y tế khác, ví dụ như
máy trợ tim hoặc bơm insulin. Từ tính
có thể tạo ra một trường ảnh hưởng xấu
đến chức năng của mô cấy hoặc các
thiết bị y tế.
Để dụng cụ đo tránh xa các phương tiện nhớ
u
từ tính và các thiết bị nhạy từ. Ảnh hưởng của
từ tính có thể gây ra mất dữ liệu không phục hồi
được.
Mô Tả Sản Phẩm và Đặc Tính
Kỹ Thuật
Xin lưu ý các hình minh hoạt trong phần trước của
hướng dẫn vận hành.
Sử dụng đúng cách
Bộ thu laser được qui định để tìm nhanh các tia la-
ze quay của các bước sóng đã được nêu trong dữ
liệu kỹ thuật.
Bộ thu laser phù hợp để sử dụng trong vùng bên
ngoài và bên trong.
Các bộ phận được minh họa
Sự đánh số các biểu trưng của sản phẩm là để
tham khảo hình minh họa của bộ tiếp nhận laze
trên trang hình ảnh.
(1) Loa
(2) Phím Bật/tắt
(3) Phím điều chỉnh độ thu nhận chính xác
(4) Nút âm tín hiệu/âm lượng
(5) Phím hiển thị chiếu sáng
(6) Màn hình (Mặt trước và mặt sau)
(7) Ống cân thủy cồn
(8) Nam châm
(9) Khuôn đỡ
(10) Dấu chỉ điểm giữa
(11) Trường tiếp nhận luồng laze
(12) Mã seri sản xuất
(13) Nắp đậy pin
(14) Lẫy cài nắp đậy pin
(15) Tham chiếu đường trung bình ở giá đỡ
A)
(16) Giá đỡ
(17) Núm xoay của giá đỡ
(18) Nút mở khóa cho giá đỡ
A)
(19) Thanh đo
A)
(20) Ống nivô của giá đỡ
A) Phụ tùng được trình bày hay mô tả không phải là
một phần của tiêu chuẩn hàng hóa được giao kèm
theo sản phẩm. Bạn có thể tham khảo tổng thể
các loại phụ tùng, phụ kiện trong chương trình
phụ tùng của chúng tôi.
Bosch Power Tools
A)
A)
A)
Hiển thị các Phần tử
(a) Hiển thị độ đo chính xác „thô"
(b) Độ thu nhận chính xác „trung bình"
(c) Hiển thị độ đo chính xác „tinh"
(d) Hiển thị đơn vị đo lường
(e) Hiển thị âm tín hiệu/âm lượng
(f) Hiển thị pin
(g) Hiển thị chiều cao tương đối
(h) Hiển thị hướng „Tia laser dưới đường trung
bình"
(i) Hiển thị đường trung bình
(j) Hiển thị hướng „Tia Laser trên đường trung
bình"
Thông số kỹ thuật
Thiết bị thu laze
Mã số máy
Bước sóng có thể nhận
Phù hợp với tia laser quay
Phạm vi làm việc
A)B)
(Bán kính)
Góc tiếp nhận
Vận tốc quay có thể tiếp nhận
C)D)
Độ thu nhận chính xác
– „tinh"
– „trung bình"
– „thô"
Nhiệt độ hoạt động
Nhiệt độ lưu kho
Chiều cao ứng dụng tối đa
qua chiều cao tham chiếu
Độ ẩm không khí tương đối
tối đa.
Mức độ bẩn theo
IEC 61010-1
Bộ nguồn
Thời gian vận hành khoảng.
Trọng lượng theo
Qui trình EPTA-
Procedure 01:2014
Kích thước (Chiều
dài × Chiều rộng × Chiều
cao)
Tiếng Việt | 141
LR 45
3 601 K69 L..
500−650 nm
GRL 300 HV
GRL 300 HVG
GRL 400 H
0,5−300 m
±35°
-1
150/300/600 min
±1 mm; ±2 mm
±3 mm; ±5 mm
±7 mm; ±10 mm
–10 °C ... +50 °C
–20 °C ... +70 °C
2000 m
90 %
E)
2
2 × 1,5 V LR6 (AA)
F)
40 h
0,35 kg
158 × 80 × 34 mm
1 609 92A 5R9 | (26.06.2020)

Advertisement

Table of Contents
loading

This manual is also suitable for:

0 601 069 l00

Table of Contents