Page 1
Hammer Drill INSTRUCTION MANUAL ZHCN 冲击电钻 使用说明书 Bor Palu PETUNJUK PENGGUNAAN Máy Khoan Búa Cầm Tay Hoạt Động Bằng Động Cơ TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN Điện สว่ า นไฟฟ้ า แบบกระแทก คู ่ ม ื อ การใช้ ง าน M8100 M8101...
ENGLISH (Original instructions) SPECIFICATIONS Model: M8100 M8101 Capacities Concrete 16 mm Steel 13 mm Wood 30 mm No load speed 0 - 3,200 min Blows per minute 0 - 48,000 min Overall length 296 mm 295 mm Net weight 2.1 kg 2.0 kg...
Page 4
Do not abuse the cord. Never use the cord for Always wear protective goggles to protect carrying, pulling or unplugging the power tool. your eyes from injury when using power tools. Keep cord away from heat, oil, sharp edges The goggles must comply with ANSI Z87.1 in or moving parts. Damaged or entangled cords the USA, EN 166 in Europe, or AS/NZS 1336 in Australia/New Zealand.
SAVE THESE INSTRUCTIONS. Keep handles and grasping surfaces dry, clean and free from oil and grease. Slippery handles and grasping surfaces do not allow for WARNING: DO NOT let comfort or familiarity safe handling and control of the tool in unexpected with product (gained from repeated use) replace situations.
For model M8100 particles. Instead, run the tool at an idle, then remove the drill bit partially from the hole. By repeating this ► Fig.5: 1. Drill chuck 2. Chuck key several times, the hole will be cleaned out. After drilling the hole, use the blow-out bulb to clean the To install the drill bit, place it in the drill chuck as far as dust out of the hole.
Always be sure that the tool is switched off and unplugged before attempting to perform inspection or maintenance. NOTICE: Never use gasoline, benzine, thinner, alcohol or the like. Discoloration, deformation or cracks may result. To maintain product SAFETY and RELIABILITY, repairs, carbon brush inspection and replacement, any other maintenance or adjustment should be performed by Makita Authorized or Factory Service Centers, always using Makita replacement parts. 7 ENGLISH...
Page 8
中文简体 (原本) 规格 M8100 M8101 型号: 16 mm 能力 混凝土 13 mm 钢材 30 mm 木材 0 - 3,200 r/min 空载速度 0 - 48,000 /min 每分钟锤击数 296 mm 295 mm 长度 2.1 kg 2.0 kg 净重 安全等级 • 生产者保留变更规格不另行通知之权利。 •...
Page 13
BAHASA INDONESIA (Petunjuk Asli) SPESIFIKASI Model: M8100 M8101 Kapasitas Beton 16 mm Baja 13 mm Kayu 30 mm Kecepatan tanpa beban 0 - 3.200 min Hembusan per menit 0 - 48.000 min Panjang keseluruhan 296 mm 295 mm Berat bersih 2,1 kg 2,0 kg Kelas keamanan •...
Page 14
Hindari sentuhan tubuh dengan permukaan Lepaskan kunci-kunci penyetel sebelum terbumi atau yang dibumikan seperti pipa, menghidupkan mesin listrik. Kunci-kunci yang radiator, kompor, dan kulkas. Risiko sengatan masih terpasang pada bagian mesin listrik yang listrik bertambah jika tubuh Anda terbumikan atau berputar dapat menyebabkan cedera. dibumikan. Jangan meraih terlalu jauh. Jagalah pijakan Jangan membiarkan mesin listrik kehujanan dan keseimbangan sepanjang waktu.
Page 15
Cabut steker dari sumber listrik dan/atau lepas Pegang mesin pada permukaan genggam paket baterai, jika dapat dilepas, dari mesin yang terisolasi saat melakukan pekerjaan bila listrik sebelum melakukan penyetelan apa pun, aksesori pemotong mungkin bersentuhan mengganti aksesori, atau menyimpan mesin dengan kawat tersembunyi atau kabelnya listrik. Langkah keselamatan preventif tersebut sendiri. Aksesori pemotong yang menyentuh...
Page 16
Selalu berhati-hati ketika mengunci mesin dalam posisi “ON” dan pegang mesin kuat-kuat. Untuk model M8100 Kerja saklar pembalik arah ► Gbr.5: 1. Cuk bor 2. Kunci cekam Untuk memasang mata bor, masukkan cekam bor ke PERHATIAN: dalam cekam sedalam mungkin.
Page 17
Setelah mengebor lubang, gunakan pengembus angin PEMBERITAHUAN: Jangan sekali-kali untuk membersihkan lubang dari debu. menggunakan bensin, tiner, alkohol, atau bahan sejenisnya. Penggunaan bahan demikian dapat menyebabkan perubahan warna, perubahan bentuk atau timbulnya retakan. Untuk menjaga KEAMANAN dan KEANDALAN mesin, perbaikan, pemeriksaan dan penggantian sikat karbon, serta perawatan atau penyetelan lain harus dilakukan oleh Pusat Layanan Resmi atau Pabrik Makita, selalu gunakan suku cadang pengganti buatan Makita. 17 BAHASA INDONESIA...
TIẾNG VIỆT (Hướng dẫn gốc) THÔNG SỐ KỸ THUẬT Kiểu máy: M8100 M8101 Công suất Bê-tông 16 mm Thép 13 mm Gỗ 30 mm Tốc độ không tải 0 - 3.200 min Số nhát mỗi phút 0 - 48.000 min Chiều dài tổng thể 296 mm 295 mm Khối lượng tịnh 2,1 kg 2,0 kg Cấp an toàn...
Page 19
Tránh để cơ thể tiếp xúc với các bề mặt nối đất Ăn mặc phù hợp. Không mặc quần áo rộng hoặc tiếp đất như đường ống, bộ tản nhiệt, hay đeo đồ trang sức. Giữ tóc và quần áo tránh xa các bộ...
Page 20
Bảo dưỡng dụng cụ máy và các phụ kiện. Một số vật liệu có thể chứa hóa chất độc hại. Kiểm tra tình trạng lệch trục hoặc bó kẹp của Phải cẩn trọng tránh hít phải bụi và để tiếp xúc các bộ...
Page 21
đã được tắt và rút phích cắm trước khi lắp phải luôn giữ chặt dụng cụ. hoặc tháo gỡ mũi khoan. Hoạt động công tắc đảo chiều Đối với kiểu máy M8100 ► Hình5: 1. Ngàm khoan 2. Khóa ngàm THẬN TRỌNG: Luôn luôn kiểm tra hướng Để lắp đặt mũi khoan, hãy lắp nó vào trong ngàm khoan...
Page 22
Để đảm bảo AN TOÀN và TIN CẬY của sản phẩm, việc Sau khi khoan lỗ, sử dụng bóng thổi khí để vệ sinh bụi sửa chữa, việc kiểm tra và thay thế chổi các-bon, hoặc bẩn ra khỏi lỗ. bất cứ thao tác bảo trì, điều chỉnh nào đều phải được thực hiện bởi các Trung tâm Dịch vụ Nhà máy hoặc Thao tác khoan Trung tâm Được Ủy quyền của Makita, luôn sử dụng các phụ tùng thiết bị thay thế của Makita. THẬN TRỌNG: Nhấn dụng cụ quá mức sẽ không tăng tốc độ khoan lên được. Trên thực tế, việc nhấn mạnh thêm này sẽ chỉ gây hỏng đầu mũi khoan của bạn, làm giảm hiệu năng và tuổi thọ hoạt động của dụng cụ. THẬN TRỌNG: Giữ chặt dụng cụ và chuẩn bị...