Bosch Professional GTS 18V-216 Original Instructions Manual page 159

Hide thumbs Also See for Professional GTS 18V-216:
Table of Contents

Advertisement

Available languages
  • EN

Available languages

  • ENGLISH, page 1
Vận Hành
Trước khi tiến hành bất cứ công việc gì với
u
máy (ví dụ bảo dưỡng, thay dụng cụ v.v..)
cũng như khi vận chuyển hay lưu kho, tháo
pin ra khỏi dụng cụ điện. Có nguy cơ gây
thương tích khi vô tình làm kích hoạt công tắc
Tắt/Mở.
Vị trí vận chuyển và làm việc của lưỡi
cưa
Vị trí dùng chuyển vận
– Hãy tháo nắp bảo vệ (3), tháo chi tiết gài bàn
(25) và định vị dao tách lớp (4) trong vị trí dưới.
Đặt chi tiết gài bàn (25) lại.
– Hãy xoay tay quay (15) ngược chiều kim đồng
hồ, đến khi răng của lưỡi cưa (26) ở bên dưới
bàn cưa (23).
– Đẩy bàn cưa mở rộng (6) hết vào trong.
Ấn tay kẹp (13) xuống dưới. Để cố định phần mở
rộng của bàn cưa.
Vị Trí Làm Việc
– Định vị dao tách lớp (4) vào vị trí trên cùng qua
phần giữa của lưỡi cưa, đặt chi tiết gài bàn (25)
vào và lắp nắp bao vệ (3).
– Hãy xoay tay quay (15) theo chiều kim đồng hồ,
đến khi răng trên của lưỡi cưa (26) ở bên trên
phôi gia công khoảng 3 − 6 mm.
Tăng Kích Thước của Bàn Cưa
Các chi tiết gia công dài và/hay nặng phải được kê
đỡ ở phần đầu trống.
Phần mở rộng bàn cưa (xem Hình A)
Phần mở rộng bàn cưa (6) sẽ mở rộng bàn cưa
(23) sang bên phải.
– Kéo tay kẹp (13) của phần mở rộng bàn cưa lên
hoàn toàn.
– Kéo bàn cưa mở rộng (6) ra ngoài cho đến khi
đạt được độ dài mong muốn.
– Ấn tay kẹp (13) xuống dưới. Để cố định phần mở
rộng của bàn cưa.
Điều chỉnh ngang và dọc góc vát ngang
Để bảo đảm đường cắt chính xác, sự điều chỉnh cơ
bản của máy phải được kiểm tra và điều chỉnh lại
như là việc cần thiết sau khi hoạt động cao độ.
Điều chỉnh góc vát dọc (lưỡi cưa) (xem hình B)
Góc xiên đứng có thể được điều chỉnh trong phạm
vi từ 0° đến 45°.
– Nhả tay gạt siết (20) ngược chiều kim đồng hồ.
Hướng dẫn: Khi nhả hoàn toàn cần khóa, lưỡi cưa
sẽ nghiêng vào một vị trí tương ứng khoảng 30°
bằng trọng lực.
Bosch Power Tools
– Hãy kéo và ấn núm điều khiển (14) dọc theo ụ
trượt, đến khi chỉ báo góc (21) chỉ rõ góc vát dọc
mong muốn.
– Giữ núm điều khiển ở nguyên vị trí này và siết
chặt cần khóa (20) lại như trước.
Để điều chỉnh nhanh và chính xác góc tiêu
chuẩn dọc 0° và 45°, phải có các cữ chặn được
điều chỉnh ((22), (18)).
Điều chỉnh góc vát ngang (cữ chặn góc) (xem
hình C)
Có thể điều chỉnh góc vát ngang trong phạm vi từ
30° (bên trái) đến 30° (bên phải).
– Nới lỏng núm khóa (54) trong trường hợp đã
được siết chặt.
– Xoay cữ chặn góc, cho đến khi chỉ báo góc (55)
chỉ rõ góc vát mong muốn.
– Siết chặt núm khóa (54) lại như trước.
Điều Chỉnh Dưỡng Cặp Cạnh
Thanh cữ (5) có thể được đặt ở bên trái (thước màu
đen) hoặc bên phải (thước màu bạc) từ lưỡi cưa.
Đánh dấu trong hiển thị thang đo (56) hiển thị
khoảng cách được thiết lập của thanh cữ tới lưỡi
cưa trên thước đo (1).
Hãy định vị thanh cữ sang phía mong muốn của
lưỡi cưa (xem „Lắp thanh cữ (xem Hình e)",
Trang 156).
Điều chỉnh thanh cữ
khi bàn cưa không được kéo ra
– Nới lỏng quai kẹp (41) của thanh cữ (5). Di
chuyển thanh cữ, đến khi đánh dấu trong hiển thị
thang đo (56) hiển thị khoảng cách mong muốn
đến lưỡi cưa.
Nhãn bên dưới của thước màu bạc được áp
dụng khi bàn cưa không kéo ra (1).
– Để cố định hãy ấn tay kẹp (41) xuống dưới.
Điều chỉnh thanh cữ
khi bàn cưa được kéo ra (xem Hình D)
– Đặt dưỡng cặp cạnh lên bên phải của lưỡi cưa.
Di chuyển thanh cữ, đến khi đánh dấu trong hiển
thị thang đo (56) hiển thị 29 cm trên thước bên
dưới.
Để cố định hãy ấn tay kẹp (41) xuống dưới.
– Kéo tay kẹp (13) của phần mở rộng bàn cưa lên
hoàn toàn.
– Hãy kéo phần mở rộng bàn cưa (6) ra ngoài, đến
khi kim chỉ khoảng hở (57) hiển tị khoảng cách
mong muốn tới lưỡi cưa trên thước trên.
– Ấn tay kẹp (13) xuống dưới.
Để cố định phần mở rộng của bàn cưa.
Điều chỉnh thanh cữ phụ (xem hình E)
Để cưa chi tiết gia công hẹp và cưa góc chéo
thẳng đứng bạn phải lắp thanh cữ bổ sung (43)
vào thanh cữ (5).
Tiếng Việt | 159
1 609 92A 714 | (01.09.2021)

Advertisement

Table of Contents
loading

This manual is also suitable for:

3 601 m44 0003 601 m44 0403 601 m44 0k03 601 m44 0b0

Table of Contents