Bosch Professional GTS 18V-216 Original Instructions Manual page 153

Hide thumbs Also See for Professional GTS 18V-216:
Table of Contents

Advertisement

Available languages
  • EN

Available languages

  • ENGLISH, page 1
bạn. Xin vui lòng ghi nhận các biểu tượng và ý
nghĩa của chúng. Sự hiểu đúng các biểu tượng sẽ
giúp bạn sử dụng máy một cách tốt và an toàn hơn.
Biểu tượng và các ý nghĩa của chúng
Để tay tránh khỏi phạm vi
cắt khi máy đang hoạt
động. Có nguy cơ gây thương
tích khi chạm vào lưỡi cưa.
Hãy mang mặt nạ chống
bụi.
Hãy mang dụng cụ bảo vệ
tai. Để tai trần tiếp xúc với
tiếng ồn có thể làm mất thính
giác.
Hãy mang kính bảo hộ.
3 601 M44 000
Hãy tuân thủ kích thước của
3 601 M44 0K0
lưỡi cưa. Đường kính lỗ phải
3 601 M44 040
vừa vặn với trục máy của
dụng cụ, không bị lỏng lẻo.
Nếu cần sử dụng ống nối
chuyển tiếp, hãy đảm bảo
rằng các kích thước của ống
nối chuyển tiếp phải phù hợp
3 601 M44 0B0
với độ dày thép lá và đường
Ø 25,4 mm
kính lỗ của lưỡi cưa cũng như
đường kính của trục dụng cụ.
Ø 216 mm
Hãy sử dụng ống nối chuyển
tiếp giao kèm với lưỡi cưa.
Đường kính lưỡi cưa phải phù
hợp với thông số trên biểu
tượng.
3 601 M44 000
a Đường kính của lưỡi cưa tối
3 601 M44 0K0
đa cho phép là 216 mm.
3 601 M44 040
b Khi thay lưỡi cưa hãy đảm
bảo rằng chiều rộng cắt
b
a
không nhỏ hơn 1,7 mm và độ
dày lưỡi không lớn hơn 1,5
d
mm. Nếu không, có nguy cơ
c
dao tách lớp bị nêm chặt
trong phôi gia công.
c độ dày của dao tách lớp là
1,6 mm.
d Chiều cắt của răng (chiều
của mũi tên trên lưỡi cưa)
phải cùng chiều với chiều mũi
tên trên dao tách lớp.
Bosch Power Tools
Biểu tượng và các ý nghĩa của chúng
3 601 M44 0B0
a Đường kính của lưỡi cưa tối
đa cho phép là 216 mm.
b
a
b Khi thay lưỡi cưa hãy đảm
bảo rằng chiều rộng cắt
d
không nhỏ hơn 2,3 mm và độ
c
dày lưỡi không lớn hơn 2,1
mm. Nếu không, có nguy cơ
dao tách lớp bị nêm chặt
trong phôi gia công.
c độ dày của dao tách lớp là
2,2 mm.
d Chiều cắt của răng (chiều
của mũi tên trên lưỡi cưa)
phải cùng chiều với chiều mũi
tên trên dao tách lớp.
3 601 M44 000
Độ dày của dao tách lớp là
3 601 M44 0K0
1,6 mm.
3 601 M44 040
Chiều cao phôi gia công tối
đa có thể là 70 mm.
3 601 M44 0B0
Độ dày của dao tách lớp là
2,2 mm.
Chiều cao phôi gia công tối
đa có thể là 70 mm.
phía bên trái:
Hiển thị hướng xoay của tay
quay để hạ (Vị trí vận
chuyển) và nâng (Vị trí làm
việc) của lưỡi cưa.
phía bên phải:
Hiển thị vị trí của cần khóa để
cố định lưỡi cưa và khi thiết
lập góc xiên dọc (Lưỡi cưa có
thể xoay).
Với ký hiệu CE, nhà sản xuất
xác nhận rằng dụng cụ điện
tuân thủ các chỉ thị áp dụng
của EU.
Mô Tả Sản Phẩm và Đặc Tính
Kỹ Thuật
Đọc kỹ mọi cảnh báo an toàn và mọi
hướng dẫn. Không tuân thủ mọi cảnh
báo và hướng dẫn được liệt kê dưới đây
có thể bị điện giật, gây cháy và / hay bị
thương tật nghiêm trọng.
Xin lưu ý các hình minh hoạt trong phần trước của
hướ n g dẫ n vận hành.
Tiếng Việt | 153
1 609 92A 714 | (01.09.2021)

Advertisement

Table of Contents
loading

This manual is also suitable for:

3 601 m44 0003 601 m44 0403 601 m44 0k03 601 m44 0b0

Table of Contents