Bosch 0 607 459 204 Original Instructions Manual page 256

Screwdrivers
Table of Contents

Advertisement

Available languages
  • EN

Available languages

  • ENGLISH, page 13
OBJ_BUCH-1578-004.book Page 256 Monday, October 10, 2016 1:03 PM
256 | Tiếng Việt
Biểu Tượng
Ý Nghĩa
Chiều quay phải
Chiều quay trái
Mô Tả Sản Phẩm và Đặc Tính
Kỹ Thuật
Đọc kỹ mọi cảnh báo an toàn và mọi
hướng dẫn. Không tuân thủ mọi cảnh
báo và hướng dẫn được liệt kê dưới đây
có thể bị điện giựt, gây cháy và/hay bị
thương tật nghiêm trọng.
Xin vui lòng mở trang gấp có hình minh họa dụng cụ
nén khí và để mở nguyên như vậy trong khi đọc các
hướng dẫn sử dụng này.
Dành Sử Dụng Cho
Dụng cụ nén khí được thiết kế để tháo hoặc bắt vít
và bu-loong cũng như để siết hay tháo đai ốc có kích
thước đã được qui định và nằm trong khung giới hạn
khả năng thực hiện.
Biểu trưng của sản phẩm
Sự đánh số các đặc tính sản phẩm là để tham khảo
hình minh họa trên trang hình ảnh.
1 Phần lắp dụng cụ
2 Đai ốc hãm
3 Vỏ ngoài thiết bị
4 Móc khóa đa dụng
5 Công tắc Tắt/Mở (cần bẩy)
6 Bu-long nạp vít
7 Đầu nối đường dẫn hơi vào
8 Đường thải hơi với bộ phận giảm thanh
9 Gạc vặn chuyển đổi chiều quay
10 Đai ốc nối
11 Vòi nối hai đầu
12 kẹp đàn hồi vòng
13 Vòi cung cấp hơi
14 Ống bọc dẫn hướng
15 Lò xo giựt lùi của ống dẫn hướng*
16 Đầu vặn vít dạng côn có rãnh dẫn hơi*
17 Khớp ly hợp
18 Chìa vặn sáu cạnh (5 mm)
19 Đai ốc sáu cạnh
20 Dĩa có khấc
21 Lò xo ly hợp
22 Ống nối ly hợp
*Phụ tùng được trình bày hay mô tả không phải là một
phần của tiêu chuẩn hàng hóa được giao kèm theo sản
1 609 92A 37J | (10.10.16)
phẩm. Bạn có thể tham khảo tổng thể các loại phụ tùng,
phụ kiện trong chương trình phụ tùng của chúng tôi.
Thông tin về Tiếng ồn/Độ rung
Chiều quay
Giá trị phát thải tiếng ồn được xác minh phù hợp với
EN ISO 15744.
Cấp áp suất âm thanh gia quyền tiêu biểu A của
dụng cụ điện thấp hơn 70 dB(A). Tính bất định
K = 3 dB.
Cấp độ ồn khi làm việc có thể vượt quá 80 dB(A).
Hãy mang dụng cụ bảo vệ tai!
Tổng trị số độ rung a
định K được xác định căn cứ theo EN 28927.
Sự bắt vít không đập: a
Độ rung ghi trong những hướng dẫn này được đo phù
hợp với một trong những qui trình đo theo tiêu chuẩn
EN ISO 11148 và có thể được sử dụng để so sánh
với các động cơ khí nén. Nó cũng thích hợp cho việc
đánh giá tạm thời áp lực rung.
Độ rung này đại diện cho những ứng dụng chính của
động cơ khí nén. Tuy nhiên nếu động cơ khí nén
được dùng cho các ứng dụng khác, với những phụ
tùng khác, hoặc bảo trì kém thì độ rung cũng có thể
thay đổi. Điều này có thể làm tăng áp lực rung trong
toàn bộ thời gian làm việc một cách rõ ràng.
Để đánh giá chính xác áp lực rung cần phải tính toán
những lần động cơ khí nén tắt hay bật nhưng không
thực sự hoạt động. Điều này có thể làm giảm áp lực
rung trong toàn bộ thời gian làm việc một cách rõ
ràng.
Thiết lập các biện pháp an toàn bổ sung để bảo vệ
nhân viên vận hành trước ảnh hưởng do rung, ví dụ
như: Bảo trì động cơ khí nén và các phụ tùng thay
thế, giữ ấm tay, thiết lập các qui trình làm việc.
Công Bố Sự Đáp Ứng Các Tiêu
Chuẩn
Chúng tôi chịu trách nhiệm duy nhất tuyên bố, rằng
sản phẩm được mô tả trong "Dữ liệu kỹ thuậ" phù
hợp với tất cả các quy định có liên quan trong các
hướng dẫn 2006/42/EG bao gồm cả các thay đổi của
các hướng dẫn này và thống nhất với các quy chuẩn
sau đây: EN ISO 11148-6.
Hồ sơ kỹ thuật (2006/42/EC) tại:
Robert Bosch Power Tools GmbH, PT/ETM9,
70538 Stuttgart, GERMANY
Henk Becker
Executive Vice President
Engineering
Robert Bosch Power Tools GmbH
70538 Stuttgart, GERMANY
Stuttgart, 01.01.2017
(tổng ba trục vectơ) và tính bất
h
2
2
< 2,5 m/s
, K=1,5 m/s
.
h
Helmut Heinzelmann
Head of Product Certification
PT/ETM9
Bosch Power Tools

Advertisement

Table of Contents
loading

This manual is also suitable for:

0 607 459 2030 607 459 205

Table of Contents