Download Print this page

Bosch GBH Professional Original Instructions Manual page 61

Hide thumbs Also See for GBH Professional:

Advertisement

Available languages
  • EN

Available languages

  • ENGLISH, page 1
OBJ_BUCH-2475-001.book Page 61 Thursday, May 7, 2015 11:34 AM
16 Gạc chọn chức năng khoan thường/khoan búa
(GBH 2-24 RE)
17 Tay nắm (bề mặt nắm cách điện)
18 Vít bắt chặt cho mâm cặp khoan loại dùng chìa*
19 Mâm cặp khoan loại dùng chìa*
20 Chuôi tiếp hợp SDS-plus cho mâm cặp khoan*
21 Miệng ống lắp mâm cặp khoan
(GBH 2-24 DFR)
22 Vòng xoay ngoài của mâm cặp không cần chìa
thay nhanh (GBH 2-24 DFR)
23 Vành cố định của mâm cặp không cần chìa thay
nhanh (GBH 2-24 DFR)
Thông số kỹ thuật
Khoan Búa GBH ...
Mã số máy 3 611 ...
Điều khiển tốc độ
Ngừng quay
Quay Phải/Trái
Mâm cặp thay nhanh
Công suất vào danh định
Tần suất đập
Năng lượng va đập của từng hành trình dựa theo
Qui Chuẩn-EPTA 05/2009
Tốc độ danh định
Phần lắp dụng cụ
Đường kính cổ trục
Đường kính khoan, tối đa:
– Bê tông
– Xây bằng gạch (mũi khoan ống)
– Thép
– Gỗ
Trọng lượng theo Qui trình EPTA-Procedure
01/2003 (chuẩn EPTA 01/2003)
Cấp độ bảo vệ
Các giá trị đã cho có hiệu lực cho điện thế danh định [U] 230 V. Đối với điện thế thấp hơn và các loại máy dành riêng cho một
số quốc gia, các giá trị này có thể thay đổi.
Sự lắp vào
 Trước khi tiến hành bất cứ việc gì trên máy,
kéo phích cắm điện nguồn ra.
Tay nắm phụ
 Chỉ vận hành máy của bạn khi đã gắn tay nắm
phụ 14.
Xoay Tay Nắm Phụ (xem hình A)
Tay nắm phụ 14 có thể chỉnh đặt ở bất cứ vị trí nào
mà tạo ra được sự an toàn và tư thế làm việc thỏa
mái nhất.
Bosch Power Tools
24 Ống hút của phụ kiện gá lắp hút bụi*
25 Vít bắt cố định dành cho phụ kiện gá lắp hút bụi*
26 Cỡ định độ sâu của phụ kiện gá lắp hút bụi*
27 Ống lồng của phụ kiện gá lắp hút bụi*
28 Vít tai hồng của phụ kiện gá lắp hút bụi*
29 Ống dẫn hướng của phụ kiện gá lắp hút bụi*
30 Phần lắp đầu gài phổ thông với chuôi SDS-plus*
*Phụ tùng được trình bày hay mô tả không phải là một
phần của tiêu chuẩn hàng hóa được giao kèm theo sản
phẩm. Bạn có thể tham khảo tổng thể các loại phụ tùng,
phụ kiện trong chương trình phụ tùng của chúng tôi.
2-24 RE
2-24 DRE
B72 0..
W
790
bpm
0–4200
0–4200
J
2,7
v/p
0–930
SDS-plus
SDS-plus
mm
48,5
mm
24
mm
68
mm
13
mm
30
kg
2,8
/II
– Vặn phần thân dưới của tay nắm phụ 14 ngược
chiều kim đồng hồ và xoay tay nắm phụ 14 vào vị
trí muốn đặt. Sau đó vặn chặt phần thân dưới của
tay nắm phụ 14 lại theo chiều kim đồng hồ.
Hãy lưu ý rằng nẹp định vị của tay nắm phụ được
đặt trong rãnh nằm trên vỏ máy đúng như chủ
định.
Điều Chỉnh Cỡ Sâu Khoan (xem hình B)
Cỡ sâu muốn khoan X có thể chỉnh đặt bằng cỡ định
độ sâu 13.
– Nhấn nút chỉnh đặt cỡ định độ sâu 12 và lắp cỡ
định độ sâu vào tay nắm phụ 14.
Tiếng Việt | 61
2-24 DFR
B72 1..
B73 0..
790
790
0–4200
2,7
2,7
0–930
0–930
SDS-plus
48,5
48,5
24
24
68
68
13
13
30
30
2,8
2,9
/II
/II
1 609 92A 171 | (7.5.15)

Advertisement

loading