Makita PM001GZ Instruction Manual page 69

Cordless backpack mist blower
Table of Contents

Advertisement

Available languages
  • EN

Available languages

  • ENGLISH, page 1
Thông số kỹ thuật phun
Phạm vi phun ngang
14%
12%
10%
8%
(2)
6%
4%
2%
0%
0
1
2
3
4
(1) Khoảng cách từ lưu lượng vận chuyển (m) (2) Tỷ lệ
phần trăm của vật liệu lắng đọng trên mặt đất
Kích thước giọt nhỏ
Kích thước giọt nhỏ với vòi phun tiêu chuẩn
Cài đặt núm điều
chỉnh
1
2
3
4
Kích thước giọt nhỏ với vòi phun ULV
Cài đặt núm điều
chỉnh
1 - 4
Tốc độ xả đối với các vị trí làm việc
► Hình1
Tốc độ xả với vòi phun tiêu chuẩn
Cài đặt núm điều
chỉnh
0,23 l/min
1
1,13 l/min
2
1,37 l/min
3
1,55 l/min
4
Tốc độ xả với vòi phun ULV
Cài đặt núm điều
chỉnh
0,05 l/min
1 - 4
LƯU Ý: Các giá trị trong thông số kỹ thuật phun này
có thể khác nhau tùy thuộc vào điều kiện làm việc
hoặc nhiệt độ môi trường xung quanh.
5
6
7
8 9 10 11 12 13 14
(1)
Dv 0,1
Dv 0,5
Dv 0,9
22 μm
57 μm
112 μm
37 μm
102 μm
251 μm
40 μm
111 μm
267 μm
42 μm
115 μm
280 μm
Dv 0,1
Dv 0,5
Dv 0,9
14 μm
41 μm
85 μm
Góc vòi phun
- 30°
0,19 l/min
0,12 l/min
0,71 l/min
0,34 l/min
0,95 l/min
0,49 l/min
1,21 l/min
0,51 l/min
Góc vòi phun
- 30°
0,04 l/min
0,03 l/min
Ký hiệu
Phần dưới đây cho biết các ký hiệu có thể được dùng
cho thiết bị. Đảm bảo rằng bạn hiểu rõ ý nghĩa của các
ký hiệu này trước khi sử dụng.
Ni-MH
Li-ion
30°
30°
69 TIẾNG VIỆT
Hãy cẩn thận và đặc biệt chú ý.
Đọc tài liệu hướng dẫn.
Đeo thiết bị bảo vệ mắt và tai.
Đeo thiết bị bảo vệ hô hấp.
Không được tiếp xúc với hơi ẩm.
Mang giày ống cứng có đế chống trượt.
Khuyến nghị sử dụng giày bảo hộ mũi bịt
thép an toàn.
Mang găng tay bảo hộ.
Mặc quần áo bảo hộ.
Giữ những người xung quanh cách xa
khi phun.
Giữ tay tránh xa các bộ phận quay.
Tóc dài có thể gây ra sự cố quấn rối.
Không để những người không phận sự
lại gần.
Khối lượng khi bình chứa rỗng.
Khối lượng khi bình chứa đầy.
Chỉ dành cho các quốc gia EU
Do có các thành phần nguy hiểm bên trong
thiết bị điện và điện tử, ắc quy và pin thải
bỏ nên có thể có tác động không tốt đến
môi trường và sức khỏe con người.
Không vứt bỏ các thiết bị điện và điện tử
hoặc pin với rác thải sinh hoạt!
Theo Chỉ thị của Châu Âu về thiết bị điện
và điện tử thải bỏ và về pin và ắc quy và
pin và ắc quy thải bỏ, cũng như sự thích
ứng của chúng với luật pháp quốc gia, các
thiết bị điện, pin và ắc quy thải phải được
cất giữ riêng biệt và chuyển đến một điểm
thu gom rác thải đô thị riêng, hoạt động
theo các quy định về bảo vệ môi trường.
Điều này được biểu thị bằng biểu tượng
thùng rác có bánh xe gạch chéo được đặt
trên thiết bị.
Mức công suất âm thanh được đảm bảo
theo Chỉ thị về tiếng ồn ngoài trời của EU.
Mức công suất âm thanh theo Quy định
kiểm soát tiếng ồn NSW của Úc

Advertisement

Table of Contents
loading

This manual is also suitable for:

Pm001g

Table of Contents